Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gác chuông

Danh từ

tầng gác để treo chuông ở các nhà chùa, nhà thờ lớn.

Xem thêm các từ khác

  • Gác chân chữ ngũ

    (Ít dùng) như bắt chân chữ ngũ .
  • Gác lửng

    Danh từ tầng nhà phụ làm thêm ở phần trên của một căn phòng.. Đồng nghĩa : gác xép
  • Gác thượng

    Danh từ tầng gác cao nhất của một ngôi nhà nhiều tầng gian thờ ở trên gác thượng (Khẩu ngữ) như sân thượng lên gác...
  • Gác tía lầu son

    (Từ cũ, Văn chương) nhà ở cao rộng; tả cảnh sống giàu sang phú quý thời phong kiến.. Đồng nghĩa : lầu son gác tía
  • Gác xép

    Danh từ gác lửng nhỏ, thường để chứa đồ đạc ngủ trên gác xép Đồng nghĩa : gác lửng
  • Gái bao

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái mại dâm được khách chu cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết (theo thoả thuận) để chỉ phục vụ...
  • Gái bán hoa

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái mại dâm (lối nói tránh).
  • Gái giang hồ

    Danh từ như gái điếm .
  • Gái gọi

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái mại dâm, thường nhận yêu cầu phục vụ khách qua đường dây đã được tổ chức (thường bằng...
  • Gái nhảy

    Danh từ người phụ nữ làm nghề khiêu vũ trong các tiệm nhảy.. Đồng nghĩa : ca ve
  • Gái điếm

    Danh từ người phụ nữ làm nghề mại dâm.. Đồng nghĩa : đĩ, điếm, gái giang hồ, kĩ nữ
  • Gái đĩ già mồm

    (Thông tục) ví kẻ đã làm điều sai trái còn lớn tiếng để lấp liếm một cách không biết ngượng.
  • Gán ghép

    Động từ gán vào một cách gượng ép bị gán ghép đủ mọi điều xấu xa tội lỗi (Khẩu ngữ) ghép đôi trai gái với nhau...
  • Gán vợ đợ con

    (Ít dùng) như bán vợ đợ con .
  • Gánh chịu

    Động từ buộc phải nhận lấy điều không hay hoặc thiệt hại về mình gánh chịu hậu quả gánh chịu mọi khổ đau
  • Gánh gồng

    như gồng gánh “Tha hương cố quốc ngại ngùng, Lấy ai san sẻ gánh gồng đường xa.” (TrTKhải; 4)
  • Gánh hát

    Danh từ (Từ cũ) tổ chức gồm những diễn viên tập hợp thành đoàn, chuyên đi biểu diễn lưu động.
  • Gánh vác

    Động từ gánh lấy việc khó khăn, nặng nề (nói khái quát) gánh vác nhiều trọng trách \"Ghé vai gánh vác sơn hà, Sao cho tỏ...
  • Gân cốt

    Danh từ gân và xương; dùng để chỉ thể lực con người gân cốt dẻo dai duỗi thẳng ra cho giãn gân cốt
  • Gân cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) vươn cổ ra phía trước làm cho các đường gân ở cổ căng lên và nổi rõ, thường dùng để tả thái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top