Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gây rối

Động từ

gây mất trật tự nơi công cộng
hành vi gây rối
bắt các đối tượng gây rối
phạm tội gây rối nơi công cộng

Xem thêm các từ khác

  • Gây sự

    Động từ gây chuyện cãi nhau hoặc đánh nhau tính hay gây sự bới chuyện để gây sự với nhau Đồng nghĩa : gây gổ, gây...
  • Gây thù chuốc oán

    gây ra tội ác, hận thù rồi lại phải chuốc lấy oán hận vào mình (nói khái quát).
  • Gây tê

    Động từ làm cho một phần cơ thể mất cảm giác, thường để tiến hành thủ thuật, phẫu thuật nhỏ gây tê để nhổ răng
  • Gây tạo

    Động từ gây nên, tạo nên (nói khái quát) kĩ thuật trang trí trên sân khấu gây tạo ấn tượng hiện đại
  • Gãi đúng chỗ ngứa

    (Khẩu ngữ) ví việc làm thoả mãn đúng cái điều người ta đang mong muốn, chờ đợi.
  • Gãi đầu gãi tai

    tả điệu bộ lúng túng, tỏ vẻ ngại ngùng, bối rối trước một việc khó nói, khó giải quyết.
  • Gãy góc

    Tính từ có đường nét với những góc cạnh rõ ràng chữ viết rất gãy góc (Khẩu ngữ) rõ ràng từng điểm, với những ý...
  • Gãy gọn

    Tính từ (cách diễn đạt) ngắn gọn và rõ ràng, rành mạch trả lời gãy gọn
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ...
  • Gì thì gì

    (Khẩu ngữ) bất cứ như thế nào gì thì gì cũng phải ăn cái đã!
  • Gìn giữ

    Động từ như giữ gìn gìn giữ hạnh phúc
  • Gíp

    Danh từ (Khẩu ngữ) xe gíp (nói tắt).
  • Gò bó

    ép hoặc ở trạng thái bị kìm giữ trong một khuôn khổ quá chật hẹp hoặc một khuôn phép quá chặt chẽ, khiến cho hoạt...
  • Gò má

    Danh từ chỗ hai bên má ít nhiều nổi cao lên ở bên dưới góc ngoài của mắt đôi gò má ửng hồng gò má cao
  • Gò ép

    Động từ ép phải vào khuôn khổ, khuôn phép nào đó không chịu được sự gò ép câu chữ gò ép, không tự nhiên
  • Gò đống

    Danh từ gò và đống (nói khái quát).
  • Gòn gọn

    Tính từ hơi gọn thu xếp đồ đạc cho gòn gọn vào
  • Góc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở chỗ tiếp giáp của hai cạnh và nằm phía trong hai cạnh 1.2 phần mặt phẳng giới...
  • Góc biển chân trời

    (Văn chương) như chân trời góc biển \"Mênh mông góc biển chân trời, Những người thiên hạ nào người tri âm.\" (Cdao)
  • Góc bù nhau

    Danh từ hai góc có tổng bằng một góc bẹt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top