- Từ điển Việt - Việt
Gần
Tính từ
ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn
- ngồi gần nhau
- "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao)
- Đồng nghĩa: cận
- Trái nghĩa: xa
ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó
- trời đã gần sáng
- gần hết giờ học
ở mức chỉ cần một ít nữa thôi là đạt đến số lượng, trạng thái nào đó
- nặng gần 40 cân
- hoa gần tàn
- đi gần như chạy
ở trạng thái có nhiều điểm giống nhau, phù hợp với nhau
- hai từ có nghĩa gần nhau
- phát âm gần với chuẩn
có quan hệ huyết thống thân thiết, chỉ cách có ít đời
- hai người có họ gần với nhau
- Trái nghĩa: xa
có điều kiện thường xuyên tiếp xúc, có quan hệ với nhau hàng ngày trong sinh hoạt, công tác
- có dịp sống gần với bà con nông dân
Động từ
(Khẩu ngữ) có quan hệ tốt, thường hiểu rõ tâm tư, tình cảm và cảm thông sâu sắc
- tác phong gần quần chúng
- một người hiền lành, rất dễ gần
Xem thêm các từ khác
-
Gần gụi
Tính từ: (phương ngữ), xem gần gũi -
Gầu
Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gàu -
Gầy
Động từ: gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại, (phương ngữ) tạo ra cái cơ sở để... -
Gầy guộc
Tính từ: (khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương, đôi bàn gầy guộc, thân hình... -
Gầy gò
Tính từ: gầy (nói khái quát), thân hình gầy gò, người gầy gò, ốm yếu -
Gẩy
Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gảy -
Gẫu
Tính từ: (chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ, tán gẫu, nói chuyện... -
Gẫy
(phương ngữ, Ít dùng), xem gãy -
Gẫy góc
Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy góc -
Gẫy gọn
Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy gọn -
Gậm
Danh từ: Động từ: (Ít dùng), xem gặm -
Gập
Động từ: gấp hẳn lại (thường nói về vật cứng), (phương ngữ) gấp, gãy gập xuống, bẻ... -
Gật
Động từ: cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý, (khẩu... -
Gậy
Danh từ: đoạn tre, gỗ, v.v. tròn, cầm vừa tay, thường dùng chống khi đi hoặc để đánh, chân... -
Gậy gộc
Danh từ: gậy dùng để đánh (nói khái quát), đánh lộn bằng gậy gộc, dùng gậy gộc làm vũ... -
Gậy tầy
Danh từ: (Ít dùng), xem gậy tày -
Gắm
Danh từ: cây hạt trần mọc ở rừng, thân leo, vỏ màu nâu đen có sợi, lá to mọc đối, hạt... -
Gắn
Động từ: làm cho dính chặt vào với nhau bằng một chất dính, làm cho được giữ chặt vào và... -
Gắng
Động từ: đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm, gắng hết sức làm cho xong, gắng học... -
Gắp
Động từ: lấy ra bằng cách dùng đũa hoặc dùng cặp kẹp chặt, Danh từ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.