Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gập gà gập ghềnh

Tính từ

(đường sá) có nhiều chỗ gập ghềnh liên tiếp nhau.

Xem thêm các từ khác

  • Gật gà gật gù

    Động từ như gật gù (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Gật gà gật gưỡng

    Động từ như gật gưỡng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Gật gù

    Động từ gật nhẹ và nhiều lần, tỏ thái độ đồng tình, tán thưởng đầu gật gù ra vẻ hài lòng gật gù khen hay
  • Gật gưỡng

    Động từ (đầu) gật liên tiếp hoặc lắc lư một cách không có ý thức ngủ gật gưỡng trên xe
  • Gậy tày

    Danh từ gậy lớn, hai đầu bằng nhau, dùng làm khí giới.
  • Gậy ông đập lưng ông

    ví trường hợp mưu mô, thủ đoạn của mình nhằm làm hại người khác, lại gây hại cho chính mình.
  • Gắn bó

    có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ về tinh thần, tình cảm khó tách rời gắn bó với quê hương tình cảm gắn bó keo sơn
  • Gắn kết

    Động từ gắn chặt với nhau, không thể tách rời gắn kết với nhau đến trọn đời
  • Gắng công

    Động từ bỏ công sức nhiều hơn bình thường để làm gắng công học tập gắng công đợi chờ Đồng nghĩa : gắng sức
  • Gắng gượng

    Động từ gắng làm một cách khó khăn, vì sức đang yếu hoặc không còn khả năng nữa mệt nhưng vẫn gắng gượng ngồi dậy...
  • Gắng sức

    Động từ đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì gắng sức đạp xe lên dốc gắng sức học cho thành tài Đồng...
  • Gắp lửa bỏ tay người

    ví hành động vu khống để gieo vạ cho người một cách độc ác.. Đồng nghĩa : gắp lửa bỏ bàn tay, ngậm máu phun người
  • Gắp thăm

    Động từ (Phương ngữ) như bắt thăm .
  • Gắt gao

    Tính từ rất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu (nói khái quát) kiểm duyệt gắt gao ánh nắng...
  • Gắt gỏng

    Động từ gắt (nói khái quát) tính hay gắt gỏng giọng gắt gỏng Đồng nghĩa : cáu kỉnh
  • Gắt ngủ

    Động từ (trẻ con) quấy khóc vì buồn ngủ.
  • Gắt như mắm tôm

    (Khẩu ngữ) hay gắt, hơi một tí là gắt, làm cho người ta rất khó chịu.
  • Gặp chăng hay chớ

    (Khẩu ngữ) gặp thế nào biết thế ấy, không lo liệu, tính toán từ trước hoặc cam chịu, phó mặc cho số phận.
  • Gặp gỡ

    Động từ gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân mật cuộc gặp gỡ \"Người đâu gặp gỡ làm chi, Trăm năm...
  • Gặp mặt

    Động từ gặp nhau nhân dịp gì giữa những người có cùng một quan hệ nào đó gặp mặt các học sinh cũ của trường buổi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top