Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gắng sức

Động từ

đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì
gắng sức đạp xe lên dốc
gắng sức học cho thành tài
Đồng nghĩa: gắng công

Xem thêm các từ khác

  • Gắp lửa bỏ tay người

    ví hành động vu khống để gieo vạ cho người một cách độc ác.. Đồng nghĩa : gắp lửa bỏ bàn tay, ngậm máu phun người
  • Gắp thăm

    Động từ (Phương ngữ) như bắt thăm .
  • Gắt gao

    Tính từ rất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu (nói khái quát) kiểm duyệt gắt gao ánh nắng...
  • Gắt gỏng

    Động từ gắt (nói khái quát) tính hay gắt gỏng giọng gắt gỏng Đồng nghĩa : cáu kỉnh
  • Gắt ngủ

    Động từ (trẻ con) quấy khóc vì buồn ngủ.
  • Gắt như mắm tôm

    (Khẩu ngữ) hay gắt, hơi một tí là gắt, làm cho người ta rất khó chịu.
  • Gặp chăng hay chớ

    (Khẩu ngữ) gặp thế nào biết thế ấy, không lo liệu, tính toán từ trước hoặc cam chịu, phó mặc cho số phận.
  • Gặp gỡ

    Động từ gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân mật cuộc gặp gỡ \"Người đâu gặp gỡ làm chi, Trăm năm...
  • Gặp mặt

    Động từ gặp nhau nhân dịp gì giữa những người có cùng một quan hệ nào đó gặp mặt các học sinh cũ của trường buổi...
  • Gặt hái

    Động từ gặt và thu hoạch mùa màng (nói khái quát) mùa gặt hái đạt được, thu được kết quả tốt đẹp (sau một thời...
  • Gọi hồn

    Động từ gọi linh hồn người đã chết về nhập vào đồng cốt để hỏi chuyện, theo mê tín.
  • Gọi là

    (Khẩu ngữ) coi như là có, chứ thật ra không có gì đáng kể ăn một ít gọi là \"Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân, Tạ lòng...
  • Gọi vốn

    Động từ (công ti) yêu cầu các cổ đông góp tiếp hoặc góp nốt những phần vốn còn lại.. mời các bên tham gia góp vốn...
  • Gọn ghẽ

    Tính từ rất gọn, trông thích mắt (nói khái quát) chăn màn gấp gọn ghẽ ăn mặc gọn ghẽ Đồng nghĩa : gọn gàng Trái nghĩa...
  • Gọn gàng

    Tính từ rất gọn, không có gì vướng víu (nói khái quát) nhà cửa gọn gàng ăn mặc gọn gàng Đồng nghĩa : gọn ghẽ Trái...
  • Gọn hơ

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất gọn, không mất nhiều công sức, thì giờ mọi việc trong nhà, nó làm...
  • Gọn lỏn

    Tính từ vừa vặn, có thể nằm rất gọn (vào một chỗ nào đấy) nằm gọn lỏn trong lòng mẹ (Khẩu ngữ) (âm thanh) quá ngắn,...
  • Gọn mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) có vẻ gọn, nhìn thấy thích mắt căn phòng rất gọn mắt
  • Gọn nhẹ

    Tính từ gọn, chỉ gồm những thứ cần thiết và không cồng kềnh, không cầu kì đồ đạc gọn nhẹ đám cưới được tổ...
  • Gọn thon lỏn

    Tính từ như gọn lỏn (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top