Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gọn

Mục lục

Tính từ

chiếm ít chỗ và có trật tự hợp lí
gấp gọn quần áo vào trong tủ
búi tóc lại cho gọn
Đồng nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ
Trái nghĩa: bừa, bừa bãi, bừa bộn
có sự cân đối, gây cảm giác không có gì thừa
người gọn và chắc
dáng người nhỏ gọn
(làm việc gì) xong trọn mà không mất nhiều thì giờ
chỉ làm trong một buổi là gọn hết
tiêu diệt gọn cả đồn giặc
(âm thanh) không ngân, không kéo dài
tiếng nổ đanh và gọn

Xem thêm các từ khác

  • Gọng

    Danh từ: bộ phận dùng làm khung của một số vật, thường cứng và dài, có thể giương lên cụp...
  • Gọt

    Động từ: cắt bỏ lớp mỏng bao bên ngoài, cắt bỏ từng ít một nhằm cho phần còn lại là...
  • Gỏi

    Danh từ: món ăn làm bằng cá hay thịt sống, ăn kèm với giấm, rau thơm và các gia vị khác.
  • Gốc

    Danh từ: đoạn dưới của thân cây ở sát đất, từ dùng để chỉ từng đơn vị cây trồng,...
  • Gốc từ

    Danh từ:
  • Gối

    Danh từ: đầu gối (nói tắt), Danh từ: đồ dùng để kê đầu khi...
  • Gốm

    Danh từ: sản phẩm làm từ đất sét và hỗn hợp đất sét nung, như đồ đất nung, sành, sứ,...
  • Gồ

    Tính từ: nổi cao lên một cách không bình thường, vầng trán gồ cao, mặt đê gồ lên ở giữa
  • Gồi

    Danh từ: cọ, lá thường dùng để lợp nhà, Danh từ: nắm lúa được...
  • Gồm

    Động từ: có tất cả như là những bộ phận hợp thành, bức vẽ chỉ gồm hai màu xanh và trắng,...
  • Gồng

    Động từ: mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh., Động...
  • Gỗ

    Danh từ: phần rắn nằm dưới vỏ của thân và cành một số cây, dùng làm vật liệu xây dựng,...
  • Gộ

    Động từ: như tác, tiếng nai gộ giữa rừng
  • Gộc

    Danh từ: phần gốc và rễ còn lại của cây đã già cỗi sau khi bị chặt đi, Tính...
  • Gội

    Danh từ: cây thân gỗ to thuộc họ xoan, lá kép lông chim, quả hình cầu, khi chín màu vàng hồng,...
  • Gộp

    Động từ: nhập chung lại, tính gộp cả hai người, gộp tất cả tiền lại cũng không đủ
  • Gột

    Động từ: dùng nước làm cho sạch chỗ bẩn nào đó trên quần áo, vải vóc, Động...
  • Gớm

    Động từ: có cảm giác như ghê tởm, không muốn tiếp xúc, Tính từ:...
  • Gờ

    Danh từ: đường nổi lên trên bề mặt hoặc ven theo cạnh của một số vật, gờ tường, gờ...
  • Gờm

    Động từ: e sợ, có ý muốn tránh đi và luôn để ý đề phòng, đối phó, đối thủ đáng gờm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top