Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gai góc

Mục lục

Danh từ

gai (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại cần phải vượt qua
bụi cây đầy gai góc
gặp nhiều gai góc trên đường đời
Đồng nghĩa: chông gai

Tính từ

(Ít dùng) có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết
vấn đề quá gai góc
Đồng nghĩa: hóc búa
khó tính trong quan hệ, làm cho người khác thấy khó chịu, không muốn gần
tính tình gai góc

Xem thêm các từ khác

  • Gai mắt

    Tính từ chướng mắt, nhìn thấy không thể chịu được ăn mặc thì loè loẹt, đến là gai mắt làm những điều trái tai gai...
  • Gai ngạnh

    Tính từ ngang bướng, hay gây sự tính gai ngạnh
  • Gai ốc

    Danh từ nốt nhỏ nổi lên ở mặt da khi bị lạnh hay quá sợ hãi lạnh sởn gai ốc
  • Gala

    Danh từ buổi hội, ngày hội, có biểu diễn âm nhạc, nghệ thuật, v.v. đi xem gala cười
  • Galena

    Danh từ sulfur chì thiên nhiên, có tính chất dẫn điện một chiều, thường dùng làm bộ phận tách sóng trong máy thu vô tuyến.
  • Gallery

    Danh từ nơi trưng bày thường xuyên hoặc bán những tác phẩm nghệ thuật.
  • Gam

    Mục lục 1 Danh từ 2 Danh từ 2.1 thang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám. 3 Danh từ 3.1 thang bậc của màu sắc Danh từ...
  • Gam-ma

    Danh từ xem gamma
  • Gamma

    Danh từ con chữ thứ ba của bảng chữ cái Hi Lạp (γ, Γ). đơn vị đo khối lượng, bằng một phần triệu của gram (kí hiệu...
  • Gan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của...
  • Gan chí mề

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như gan cóc tía .
  • Gan cóc tía

    (Khẩu ngữ) gan góc, lì lợm, dám đương đầu với những việc gian nan hoặc những thế lực lớn hơn mà không biết sợ hãi....
  • Gan dạ

    Tính từ có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm một chiến sĩ thông minh, gan dạ Đồng nghĩa : can...
  • Gan gà

    Danh từ màu vàng hoặc xám vàng, giống như màu gan của gà (thường nói về đất sét) đất gan gà
  • Gan góc

    Tính từ tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm một chiến sĩ gan góc Đồng nghĩa : can đảm, dũng cảm,...
  • Gan liền

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như gan lì .
  • Gan liền tướng quân

    (Văn chương, Ít dùng) như gan lì tướng quân \"Tử sinh liều giữa trận tiền, Dạn dày cho biết gan liền tướng quân.\" (TKiều)
  • Gan lì

    Tính từ (Khẩu ngữ) gan đến mức như trơ ra, không còn biết sợ là gì thằng bé gan lì Đồng nghĩa : gan liền
  • Gan lì tướng quân

    (Khẩu ngữ) rất gan góc, bất chấp mọi nguy hiểm, không biết sợ hãi là gì (tựa như vị tướng dũng cảm ở trận tiền).....
  • Gan ruột

    Danh từ như ruột gan \"Xa em gan ruột như bào, Chưa vui sum họp cớ nào chia phôi.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top