Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gan dạ

Tính từ

có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm
một chiến sĩ thông minh, gan dạ
Đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan góc
Trái nghĩa: hèn nhát

Xem thêm các từ khác

  • Gan gà

    Danh từ màu vàng hoặc xám vàng, giống như màu gan của gà (thường nói về đất sét) đất gan gà
  • Gan góc

    Tính từ tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm một chiến sĩ gan góc Đồng nghĩa : can đảm, dũng cảm,...
  • Gan liền

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như gan lì .
  • Gan liền tướng quân

    (Văn chương, Ít dùng) như gan lì tướng quân \"Tử sinh liều giữa trận tiền, Dạn dày cho biết gan liền tướng quân.\" (TKiều)
  • Gan lì

    Tính từ (Khẩu ngữ) gan đến mức như trơ ra, không còn biết sợ là gì thằng bé gan lì Đồng nghĩa : gan liền
  • Gan lì tướng quân

    (Khẩu ngữ) rất gan góc, bất chấp mọi nguy hiểm, không biết sợ hãi là gì (tựa như vị tướng dũng cảm ở trận tiền).....
  • Gan ruột

    Danh từ như ruột gan \"Xa em gan ruột như bào, Chưa vui sum họp cớ nào chia phôi.\" (Cdao)
  • Gan vàng dạ sắt

    (Văn chương) ví tinh thần, ý chí vững vàng, không dao động trước mọi khó khăn, thử thách.
  • Gang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng cách tối đa có được giữa đầu ngón tay cái và đầu ngón tay giữa khi dang thẳng bàn tay, thường...
  • Gang thép

    Tính từ cứng cỏi, vững vàng đến mức không gì lay chuyển được (tựa như gang và thép) ý chí gang thép Đồng nghĩa : đanh...
  • Gang tấc

    Danh từ (Văn chương) khoảng cách rất ngắn, không đáng kể, tựa như chỉ bằng một gang tay (nói khái quát) cách nhau gang tấc...
  • Gangster

    Danh từ kẻ tội phạm có vũ trang chuyên thực hiện các hành vi giết chóc, cướp bóc, thanh toán lẫn nhau, có ở một số nước...
  • Ganh

    Động từ tỏ ra khó chịu khi thấy người ta có phần hơn mình ganh ăn hai bên ganh nhau từng tí một Đồng nghĩa : ghen, tị...
  • Ganh ghét

    Động từ thấy người ta hơn mình mà sinh ra ghét thấy người ta hơn mình là sinh lòng ganh ghét Đồng nghĩa : ghen ghét, ghét...
  • Ganh ghẻ

    Động từ (Từ cũ) như ganh tị .
  • Ganh tị

    so tính hơn thiệt và khó chịu khi thấy người ta hơn mình ganh tị nhau từng tí một Đồng nghĩa : ganh ghẻ, ghen tị
  • Ganh đua

    Động từ cố hết sức làm cho mình hơn mọi người trong một hoạt động có nhiều người cùng tham gia, không muốn thấy bất...
  • Gas

    Danh từ khí đốt khí gas nạp gas
  • Gau gáu

    Tính từ (Ít dùng) như rau ráu nhai xương gau gáu
  • Gay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vặn vòng dây để xoắn chặt mái chèo vào cọc chèo 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có khó khăn rất khó...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top