Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gam

Mục lục

Danh từ

xem gram

Danh từ

thang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám.

Danh từ

thang bậc của màu sắc
gam màu sáng

Xem thêm các từ khác

  • Gam-ma

    Danh từ xem gamma
  • Gamma

    Danh từ con chữ thứ ba của bảng chữ cái Hi Lạp (γ, Γ). đơn vị đo khối lượng, bằng một phần triệu của gram (kí hiệu...
  • Gan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của...
  • Gan chí mề

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) như gan cóc tía .
  • Gan cóc tía

    (Khẩu ngữ) gan góc, lì lợm, dám đương đầu với những việc gian nan hoặc những thế lực lớn hơn mà không biết sợ hãi....
  • Gan dạ

    Tính từ có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm một chiến sĩ thông minh, gan dạ Đồng nghĩa : can...
  • Gan gà

    Danh từ màu vàng hoặc xám vàng, giống như màu gan của gà (thường nói về đất sét) đất gan gà
  • Gan góc

    Tính từ tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm một chiến sĩ gan góc Đồng nghĩa : can đảm, dũng cảm,...
  • Gan liền

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như gan lì .
  • Gan liền tướng quân

    (Văn chương, Ít dùng) như gan lì tướng quân \"Tử sinh liều giữa trận tiền, Dạn dày cho biết gan liền tướng quân.\" (TKiều)
  • Gan lì

    Tính từ (Khẩu ngữ) gan đến mức như trơ ra, không còn biết sợ là gì thằng bé gan lì Đồng nghĩa : gan liền
  • Gan lì tướng quân

    (Khẩu ngữ) rất gan góc, bất chấp mọi nguy hiểm, không biết sợ hãi là gì (tựa như vị tướng dũng cảm ở trận tiền).....
  • Gan ruột

    Danh từ như ruột gan \"Xa em gan ruột như bào, Chưa vui sum họp cớ nào chia phôi.\" (Cdao)
  • Gan vàng dạ sắt

    (Văn chương) ví tinh thần, ý chí vững vàng, không dao động trước mọi khó khăn, thử thách.
  • Gang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng cách tối đa có được giữa đầu ngón tay cái và đầu ngón tay giữa khi dang thẳng bàn tay, thường...
  • Gang thép

    Tính từ cứng cỏi, vững vàng đến mức không gì lay chuyển được (tựa như gang và thép) ý chí gang thép Đồng nghĩa : đanh...
  • Gang tấc

    Danh từ (Văn chương) khoảng cách rất ngắn, không đáng kể, tựa như chỉ bằng một gang tay (nói khái quát) cách nhau gang tấc...
  • Gangster

    Danh từ kẻ tội phạm có vũ trang chuyên thực hiện các hành vi giết chóc, cướp bóc, thanh toán lẫn nhau, có ở một số nước...
  • Ganh

    Động từ tỏ ra khó chịu khi thấy người ta có phần hơn mình ganh ăn hai bên ganh nhau từng tí một Đồng nghĩa : ghen, tị...
  • Ganh ghét

    Động từ thấy người ta hơn mình mà sinh ra ghét thấy người ta hơn mình là sinh lòng ganh ghét Đồng nghĩa : ghen ghét, ghét...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top