Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gay cấn


có nhiều trở ngại, vướng mắc đến mức như không vượt qua, không thể giải quyết được
giai đoạn gay cấn
vấn đề gay cấn nhất đã được giải quyết
tình hình rất gay cấn
có nhiều tình tiết lắt léo, giật gân, nhiều xung đột gay gắt gây hấp dẫn, hồi hộp
những pha gay cấn

Xem thêm các từ khác

  • Gay go

    Tính từ rất gay, do có khó khăn lớn khó khắc phục, trong khi tình hình lại đang đòi hỏi được giải quyết (nói khái quát)...
  • Gay gắt

    Tính từ ở mức độ cao, gây cảm giác khó chịu hoặc căng thẳng nắng gay gắt mâu thuẫn hết sức gay gắt không nhẹ nhàng,...
  • Gbit

    gigabit (viết tắt).
  • Ge

    kí hiệu hoá học của germanium.
  • Ge-la-tin

    Danh từ xem gelatin
  • Ge-ma-ni

    Danh từ xem germanium
  • Gelatin

    Danh từ chất trắng hoặc vàng chế từ xương hoặc da động vật, dùng làm keo dán, chế phim và giấy ảnh.
  • Gen

    Danh từ Đoạn phân tử AND mang thông tin quy định cấu trúc của một loại protit. Được dùng trong phạm trù di truyền học....
  • Gene

    Danh từ đơn vị phân bố trên các nhiễm sắc thể có liên quan chặt chẽ với sự di truyền ở sinh vật.
  • Germanium

    Danh từ kim loại hiếm, có tính bán dẫn, thường dùng chế tạo đèn diod, transistor, v.v..
  • Ghe

    Danh từ (Phương ngữ) thuyền gỗ có mui.
  • Ghe bản lồng

    Danh từ thuyền có mui vuông dùng để đi trên sông.
  • Ghe bầu

    Danh từ thuyền lớn, hình quả dưa, mũi cao, chạy bằng buồm, dùng để đi biển.
  • Ghe chài

    Danh từ thuyền lớn không có buồm, được kéo dắt hoặc chạy bằng máy, dùng để đi trên sông.
  • Ghe cộ

    Danh từ (Phương ngữ) thuyền bè ghe cộ tấp nập trên sông
  • Ghe cửa

    Danh từ thuyền gỗ, mũi và lái nhọn, dùng để đi ở những vùng ven biển, cửa sông.
  • Ghe lườn

    Danh từ (Phương ngữ) thuyền độc mộc, dùng để chuyên chở trong kênh, lạch.
  • Ghen

    Động từ khó chịu, bực dọc với người được hưởng cái gì đó (thường là về tinh thần, tình cảm) hơn mình, có được...
  • Ghen ghét

    Động từ do ghen tị mà sinh ra ghét thấy người ta hơn là sinh lòng ghen ghét ngấm ngầm ghen ghét lẫn nhau Đồng nghĩa : ganh...
  • Ghen tuông

    Động từ ghen trong tình yêu nam nữ (nói khái quát) tính hay ghen tuông \"Rằng: Tôi chút dạ đàn bà, Ghen tuông thì cũng người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top