Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghe

Danh từ

(Phương ngữ) thuyền gỗ có mui.

Xem thêm các từ khác

  • Ghe bản lồng

    Danh từ thuyền có mui vuông dùng để đi trên sông.
  • Ghe bầu

    Danh từ thuyền lớn, hình quả dưa, mũi cao, chạy bằng buồm, dùng để đi biển.
  • Ghe chài

    Danh từ thuyền lớn không có buồm, được kéo dắt hoặc chạy bằng máy, dùng để đi trên sông.
  • Ghe cộ

    Danh từ (Phương ngữ) thuyền bè ghe cộ tấp nập trên sông
  • Ghe cửa

    Danh từ thuyền gỗ, mũi và lái nhọn, dùng để đi ở những vùng ven biển, cửa sông.
  • Ghe lườn

    Danh từ (Phương ngữ) thuyền độc mộc, dùng để chuyên chở trong kênh, lạch.
  • Ghen

    Động từ khó chịu, bực dọc với người được hưởng cái gì đó (thường là về tinh thần, tình cảm) hơn mình, có được...
  • Ghen ghét

    Động từ do ghen tị mà sinh ra ghét thấy người ta hơn là sinh lòng ghen ghét ngấm ngầm ghen ghét lẫn nhau Đồng nghĩa : ganh...
  • Ghen tuông

    Động từ ghen trong tình yêu nam nữ (nói khái quát) tính hay ghen tuông \"Rằng: Tôi chút dạ đàn bà, Ghen tuông thì cũng người...
  • Ghen tị

    Động từ so bì và khó chịu, bực bội khi thấy người khác được hơn mình tính hay ghen tị ghen tị với hạnh phúc của bạn...
  • Ghen tức

    Động từ ghen và lấy làm tức tối ngấm ngầm ghen tức
  • Ghen ăn tức ở

    (Khẩu ngữ) cảm thấy tức tối, khó chịu với người xung quanh vì thấy người ta hơn mình.
  • Ghi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thiết bị dùng để chuyển đường chạy của tàu hoả hoặc tàu điện 2 Động từ 2.1 dùng chữ viết...
  • Ghi-ta

    Danh từ xem guitar
  • Ghi bàn

    Động từ tạo ra bàn thắng (trong một số môn bóng) bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn Đồng nghĩa : làm bàn
  • Ghi chép

    viết để ghi lại (nói khái quát) sổ ghi chép ghi chép cẩn thận Đồng nghĩa : biên chép
  • Ghi chú

    ghi để nói rõ thêm (nói khái quát) các sự kiện được ghi chú ngày tháng rõ ràng Đồng nghĩa : chú giải, chú thích
  • Ghi danh

    Động từ ghi tên vào danh sách tham dự ghi danh vào kì thi tuyển chọn ghi nhận tên tuổi và công lao, thành tích bia ghi danh liệt...
  • Ghi hình

    Động từ ghi lại hình ảnh trên đĩa, trên băng, để phát lại ghi hình buổi diễn tập đĩa ghi hình
  • Ghi lò

    Danh từ sàn để chứa than trong buồng đốt, thường làm bằng gang.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top