Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghét bỏ

Động từ

ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến
bị người thân ghét bỏ
"Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Ghét cay ghét đắng

    Động từ ghét hết mức \"Quán rằng: Ghét việc tầm phào, Ghét cay ghét đắng ghét vào tới tâm.\" (LVT) Đồng nghĩa : ghét...
  • Ghét cay ghét độc

    Động từ như ghét cay ghét đắng .
  • Ghê gớm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể tội...
  • Ghê rợn

    sợ hoặc có tác động làm cho sợ đến rợn người tiếng cười nghe thật ghê rợn trận đòn ghê rợn Đồng nghĩa : kinh rợn,...
  • Ghê sợ

    có cảm giác ghê và sợ (nói khái quát) rùng mình ghê sợ tiếng rú nghe ghê sợ
  • Ghê tởm

    có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác ghê sợ đến mức không thể chịu được, muốn tránh xa (nói khái quát) ghê tởm con...
  • Ghính

    (Phương ngữ, Ít dùng) xem gánh
  • Ghẹ ổ

    Động từ (gà mái) kêu những tiếng nhỏ liên tiếp khi sắp đẻ lần đầu tiên, đang muốn tìm ổ.
  • Ghẹo

    Động từ (Phương ngữ) trêu ghẹo trẻ con hát ghẹo dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ ghẹo gái...
  • Ghẻ lạnh

    Động từ tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng
  • Ghẻ lở

    Danh từ bệnh ghẻ và bệnh lở làm nổi mụn có mủ (nói khái quát) ghẻ lở mọc đầy thân
  • Ghẻ ruồi

    Danh từ loại ghẻ ban đầu nổi mụn nhỏ có nước, đầu có chấm đen, rất ngứa, thường phát trước ở hai bàn tay.
  • Ghế bành

    Danh từ ghế to có lưng tựa và hai tay vịn, giống như bành voi ngồi lọt thỏm trong cái ghế bành
  • Ghế băng

    Danh từ xem ghế dài
  • Ghế bố

    Danh từ (Phương ngữ) giường xếp, khung bằng gỗ hay kim loại nhẹ, mặt bằng vải bố dày và chắc ngả lưng trên ghế bố
  • Ghế chao

    Danh từ (Ít dùng) xem xích đu
  • Ghế cứng

    Danh từ (Khẩu ngữ) ghế ngồi trên tàu hoả, bằng gỗ cứng, lắp cố định, không bọc đệm; phân biệt với ghế mềm toa...
  • Ghế dài

    Danh từ ghế có mặt là một tấm ván dài và hẹp, không có lưng tựa, dùng cho nhiều người ngồi. Đồng nghĩa : ghế băng
  • Ghế dựa

    Danh từ xem ghế tựa
  • Ghế mềm

    Danh từ (Khẩu ngữ) ghế ngồi trên tàu hoả, có bọc đệm, có thể điều chỉnh hơi ngả ra phía sau; phân biệt với ghế cứng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top