- Từ điển Việt - Việt
Ghê
Mục lục |
Động từ
có cảm giác khó chịu như muốn rùng mình, khi thần kinh bị một kích thích bất thường
- ăn chua bị ghê răng
- nhìn thấy máu ghê hết cả người
Tính từ
(Khẩu ngữ) có những điểm nào đó ở mức độ khác thường, thường làm cho người ta phải nể sợ
- bé người nhưng mà ghê lắm
- các cậu này ghê thật, cái gì cũng biết!
(Khẩu ngữ) có những biểu hiện mức độ cao khác thường, tác động mạnh đến cảm giác, đến nhận thức
- suy nghĩ rất ghê
- "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều)
- Đồng nghĩa: gớm, khiếp, kinh
Xem thêm các từ khác
-
Ghì
Động từ: dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được, ghì cương ngựa, ghì... -
Ghìm
Động từ: dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động, dùng lí trí giữ... -
Ghẹ
Danh từ: động vật gần giống như cua biển, vỏ trắng có hoa, càng dài., Động... -
Ghẻ
Danh từ: bệnh lây ngoài da do một động vật kí sinh rất nhỏ gây ra, làm nổi mụn nhỏ rất ngứa,... -
Ghẽ
Động từ: (từ cũ) chia, rẽ, ghẽ ngang, “bạc đầu không nỡ đôi đường ghẽ nhau (...)” (cpn) -
Ghế
Danh từ: đồ dùng để ngồi, từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó,... -
Ghểnh
Động từ: đi quân sĩ hay quân tượng trong cờ tướng từ hàng dưới cùng tiến lên một bước... -
Ghệch
Động từ: (Ít dùng) như ghếch (ng1), ghệch chân lên mặt bàn -
Ghệt
Danh từ: mảnh da hoặc vải bọc ống chân, chân đi ghệt da -
Gia sự
Danh từ: (từ cũ) chuyện nhà (thường là những chuyện có tính chất hệ trọng), "bởi vì gia sự... -
Gia tộc
Danh từ: tập hợp gồm nhiều gia đình có cùng một tổ tiên, người trong gia tộc, Đồng nghĩa... -
Giam cầm
Động từ: giam trong nhà tù (nói khái quát), giam cầm phạm nhân, Đồng nghĩa : nhốt, giam cấm,... -
Gian khổ
gian nan, vất vả và khổ cực, chịu đựng gian khổ, cuộc kháng chiến gian khổ -
Gian phụ
Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như dâm phụ . -
Giao hoán
(tính chất của phép cộng và phép nhân) có thể thay đổi thứ tự các số hạng hoặc thừa số mà kết quả phép tính vẫn... -
Già
Tính từ: ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá... -
Giàn
Danh từ: vật gồm nhiều thanh tre, nứa đan hay ghép lại với nhau, thường đặt nằm ngang trên... -
Giàn giáo
Danh từ: giàn làm chỗ cho công nhân xây dựng đứng làm việc trên cao hoặc để chống đỡ bên... -
Giàng
Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) cung, ná, Danh từ: (thường viết hoa) thần... -
Giành
Danh từ: Đồ đựng đan khít bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao., Động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.