Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giày hạ

Danh từ

giày đàn ông kiểu cũ, chỉ có da bọc ở phía mũi, để hở mu bàn chân và gót chân..
Đồng nghĩa: giày ta

Xem thêm các từ khác

  • Giày mõm nhái

    Danh từ giày da mũi dài và nhọn, không có cổ.
  • Giày ta

    Danh từ như giày hạ (thường dùng để phân biệt với giày tây).
  • Giày vò

    Động từ làm cho phải suy nghĩ, phải đau đớn một cách day dứt bệnh tật giày vò nỗi ân hận giày vò tâm can
  • Giày xéo

    Động từ giẫm đạp lên một cách thô bạo, tàn nhẫn quân giặc giày xéo lên nhau mà chạy đất nước bị quân thù giày xéo...
  • Giày đinh

    Danh từ giày da, đế có đóng đinh tiếng giày định nện cồm cộp xuống đường
  • Giày đạp

    Động từ như chà đạp .
  • Giá biển

    Danh từ động vật không xương sống ở biển, có cuống và hai nắp vỏ, trông tựa hạt đậu mới nảy mầm.
  • Giá buốt

    Tính từ giá lạnh đến mức như thấm sâu vào tận xương đêm đông giá buốt giá buốt cả tâm can
  • Giá bìa

    Danh từ giá sách, được in trên bìa sách bán đúng giá bìa
  • Giá chợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) giá hàng hoá trên thị trường hạch toán theo giá chợ theo dõi thông tin giá chợ
  • Giá cạnh tranh

    Danh từ giá bán nhằm bảo vệ, chiếm lĩnh, mở rộng thị trường (thường là giá hạ, giá ưu đãi) bán chào hàng với giá...
  • Giá lạnh

    Tính từ rất lạnh, tựa như nước đá (nói khái quát) bàn tay giá lạnh trời mỗi lúc một giá lạnh tâm hồn giá lạnh (b)...
  • Giá mà

    Kết từ (Khẩu ngữ) như giá như giá mà biết trước thì hay biết mấy!
  • Giá ngắt

    Tính từ như lạnh ngắt (nhưng nghĩa mạnh hơn) đôi tay giá ngắt
  • Giá như

    Kết từ từ dùng để nêu một giả thiết, thường là thuận lợi, trái với thực tế, cho thấy với giả thiết đó thì sự...
  • Giá nhạc

    Danh từ dụng cụ dùng đặt bản nhạc để tiện cho nhạc công đọc khi biểu diễn.
  • Giá noãn

    Danh từ phần của bầu hoa mang noãn.
  • Giá rét

    Tính từ (khí trời) lạnh và rét (nói khái quát) trời đông giá rét
  • Giá sinh hoạt

    Danh từ giá cả hàng hoá, dịch vụ, v.v. thiết yếu cho đời sống con người như ăn, mặc, ở, v.v., nói chung giá sinh hoạt...
  • Giá súng

    Danh từ bộ phận ở một số loại súng, dùng để đỡ cho súng đứng vững.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top