Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giáng hạ

Động từ

(thần linh) từ trên trời hiện xuống, theo tín ngưỡng dân gian
thiên lôi giáng hạ
Đồng nghĩa: giáng thế, hạ giáng
Trái nghĩa: thăng thiên

Xem thêm các từ khác

  • Giáng phúc

    Động từ (thần linh) ban phúc cho, theo tín ngưỡng dân gian cầu xin thần linh giáng phúc
  • Giáng sinh

    Động từ sinh xuống cõi đời, ra đời (thường nói về chúa Jesus) ngày lễ Chúa giáng sinh
  • Giáng thế

    Động từ (từ trên cõi trời, cõi tiên) xuống cõi trần Chúa giáng thế tiên nga giáng thế Đồng nghĩa : giáng trần
  • Giáng trần

    Động từ như giáng thế .
  • Giáo chủ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người sáng lập ra một tôn giáo 1.2 người đứng đầu một tôn giáo hay một giáo phái 1.3 chức trong...
  • Giáo chức

    Danh từ (Từ cũ) viên chức ngành giáo dục.
  • Giáo cụ

    Danh từ đồ dùng dạy học đầu tư mua sắm giáo cụ
  • Giáo cụ trực quan

    Danh từ đồ dùng dạy học để làm cho học sinh thấy một cách cụ thể điều muốn giảng bản đồ, mô hình, v.v. là những...
  • Giáo dân

    Danh từ Giáo Dân là danh từ dùng để chỉ ra những người tin vào Đức Chúa Trời như những người theo Đạo Tin Lành , Chính...
  • Giáo dưỡng

    Động từ trau dồi tri thức cần thiết và bồi dưỡng kĩ năng một cách có hệ thống (cho học sinh).. (hình thức quản lí...
  • Giáo dục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của...
  • Giáo dục học

    Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu mục đích, nhiệm vụ, đối tượng, nội dung, phương pháp và tổ chức giáo dục.
  • Giáo dục phổ thông

    Danh từ ngành giáo dục dạy những kiến thức cơ sở chung cho học sinh.
  • Giáo giới

    Danh từ giới những người dạy học.
  • Giáo giở

    (Phương ngữ) xem tráo trở
  • Giáo hoàng

    Danh từ chức của người đứng đầu giáo hội Công giáo.
  • Giáo huấn

    (Trang trọng, Ít dùng) dạy bảo điều hay lẽ phải nghe lời giáo huấn
  • Giáo hạt

    Danh từ đơn vị của giáo hội Công giáo, trên giáo xứ dưới giáo phận, do một linh mục hạt trưởng cai quản.
  • Giáo học

    Danh từ (Từ cũ) giáo viên trường tiểu học thời Pháp thuộc.
  • Giáo học pháp

    Danh từ môn học nghiên cứu phương pháp giảng dạy từng bộ môn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top