Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giáo chủ

Mục lục

Danh từ

người sáng lập ra một tôn giáo
Thích Ca Mâu Ni là giáo chủ đạo Phật
người đứng đầu một tôn giáo hay một giáo phái
giáo chủ đạo Cao Đài
giáo chủ Hồi giáo
chức trong giáo hội Công giáo, trên giám mục, dưới giáo hoàng
đức giáo chủ
hồng y giáo chủ

Xem thêm các từ khác

  • Giáo chức

    Danh từ (Từ cũ) viên chức ngành giáo dục.
  • Giáo cụ

    Danh từ đồ dùng dạy học đầu tư mua sắm giáo cụ
  • Giáo cụ trực quan

    Danh từ đồ dùng dạy học để làm cho học sinh thấy một cách cụ thể điều muốn giảng bản đồ, mô hình, v.v. là những...
  • Giáo dân

    Danh từ Giáo Dân là danh từ dùng để chỉ ra những người tin vào Đức Chúa Trời như những người theo Đạo Tin Lành , Chính...
  • Giáo dưỡng

    Động từ trau dồi tri thức cần thiết và bồi dưỡng kĩ năng một cách có hệ thống (cho học sinh).. (hình thức quản lí...
  • Giáo dục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động nhằm tác động một cách có hệ thống đến sự phát triển tinh thần, thể chất của...
  • Giáo dục học

    Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu mục đích, nhiệm vụ, đối tượng, nội dung, phương pháp và tổ chức giáo dục.
  • Giáo dục phổ thông

    Danh từ ngành giáo dục dạy những kiến thức cơ sở chung cho học sinh.
  • Giáo giới

    Danh từ giới những người dạy học.
  • Giáo giở

    (Phương ngữ) xem tráo trở
  • Giáo hoàng

    Danh từ chức của người đứng đầu giáo hội Công giáo.
  • Giáo huấn

    (Trang trọng, Ít dùng) dạy bảo điều hay lẽ phải nghe lời giáo huấn
  • Giáo hạt

    Danh từ đơn vị của giáo hội Công giáo, trên giáo xứ dưới giáo phận, do một linh mục hạt trưởng cai quản.
  • Giáo học

    Danh từ (Từ cũ) giáo viên trường tiểu học thời Pháp thuộc.
  • Giáo học pháp

    Danh từ môn học nghiên cứu phương pháp giảng dạy từng bộ môn.
  • Giáo khoa

    Tính từ thuộc về các môn dạy ở trường học sách giáo khoa
  • Giáo lí

    Danh từ lí luận, học thuyết của một tôn giáo giáo lí đạo Phật nhà sư giảng giáo lí Đồng nghĩa : giáo chỉ
  • Giáo lý

    Danh từ xem giáo lí
  • Giáo mác

    Danh từ giáo và mác (nói khái quát); binh khí thời xưa giáo mác tua tủa mang cung tên và giáo mác ra trận
  • Giáo phái

    Danh từ môn phái của một tôn giáo giải quyết mâu thuẫn giữa các giáo phái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top