- Từ điển Việt - Việt
Giáp vụ
Danh từ
khoảng thời gian vụ thu hoạch trước đã qua, nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới
- sắp đến thời điểm giáp vụ
- Đồng nghĩa: giáp hạt
Xem thêm các từ khác
-
Giáp xác
Danh từ động vật không xương sống, có vỏ cứng ở ngoài cơ thể, thở bằng mang, như tôm, cua, v.v.. -
Giát
Danh từ vật hình tấm làm bằng nhiều thanh tre, gỗ ghép thưa với nhau giát giường giường bị gẫy giát -
Giâu gia
Danh từ cây to cùng họ với trẩu, lá hình bầu dục, quả tròn, mọc từng chùm, ăn hơi chua. -
Giâu gia xoan
Danh từ cây nhỡ, lá kép lông chim, hoa trắng mọc thành chùm, quả như quả xoan, ăn được. -
Giây lát
Danh từ khoảng thời gian rất ngắn, coi như không đáng kể (nói khái quát) đắn đo giây lát lặng người đi trong giây lát... -
Giây phút
Danh từ khoảng thời gian hết sức ngắn, thường gắn liền với sự kiện nào đó (nói khái quát) giây phút biệt li lặng người... -
Giã biệt
Động từ (Văn chương) như từ giã giã biệt xóm làng lời chào giã biệt -
Giã đám
Động từ kết thúc đám hội, mọi người chuẩn bị ra về hội chèo giã đám -
Giãi bày
Động từ (Văn chương) nói hết ra cho người khác rõ điều chứa chất trong lòng giãi bày tâm sự viết thư giãi bày tình cảm... -
Giãi tỏ
Động từ (Văn chương) như giãi bày giãi tỏ nỗi lòng giãi tỏ niềm tâm sự -
Giãn nở
Động từ xem dãn nở -
Giãy chết
Động từ giãy giụa mạnh trước khi chết con cá giãy chết chủ nghĩa đế quốc đang hồi giãy chết (b) -
Giãy giụa
Động từ giãy mạnh và liên tiếp (nói khái quát) con bé kêu rầm lên, giãy giụa như phải đòn -
Giãy nảy
Động từ bật mình lên, thường vì đau đớn hoặc sợ hãi đột ngột bị điện giật, giãy nảy lên (Khẩu ngữ) tỏ ngay... -
Gièm
Động từ đặt điều nói xấu nhằm làm cho không còn được tin yêu, tin cậy nữa nói gièm gièm nên xấu, khen nên tốt (tng)... -
Gièm pha
Động từ gièm (nói khái quát) \"Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha.\" (Cdao) -
Giêng
Danh từ tháng giêng (nói tắt) ra giêng -
Giêng hai
Danh từ (Khẩu ngữ) tháng giêng và tháng hai âm lịch; đầu năm \"Bao giờ cho đến giêng hai, Cho làng vào đám cho ai xem chèo.\"... -
Giò lụa
Danh từ giò làm bằng thịt lợn nạc giã nhỏ, rất mịn.. Đồng nghĩa : chả giò, chả lụa -
Giòn
Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng 1.2 (âm thanh) vang, gọn và liên tiếp,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.