Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giã biệt

Động từ

(Văn chương) như từ giã
giã biệt xóm làng
lời chào giã biệt

Xem thêm các từ khác

  • Giã đám

    Động từ kết thúc đám hội, mọi người chuẩn bị ra về hội chèo giã đám
  • Giãi bày

    Động từ (Văn chương) nói hết ra cho người khác rõ điều chứa chất trong lòng giãi bày tâm sự viết thư giãi bày tình cảm...
  • Giãi tỏ

    Động từ (Văn chương) như giãi bày giãi tỏ nỗi lòng giãi tỏ niềm tâm sự
  • Giãn nở

    Động từ xem dãn nở
  • Giãy chết

    Động từ giãy giụa mạnh trước khi chết con cá giãy chết chủ nghĩa đế quốc đang hồi giãy chết (b)
  • Giãy giụa

    Động từ giãy mạnh và liên tiếp (nói khái quát) con bé kêu rầm lên, giãy giụa như phải đòn
  • Giãy nảy

    Động từ bật mình lên, thường vì đau đớn hoặc sợ hãi đột ngột bị điện giật, giãy nảy lên (Khẩu ngữ) tỏ ngay...
  • Gièm

    Động từ đặt điều nói xấu nhằm làm cho không còn được tin yêu, tin cậy nữa nói gièm gièm nên xấu, khen nên tốt (tng)...
  • Gièm pha

    Động từ gièm (nói khái quát) \"Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha.\" (Cdao)
  • Giêng

    Danh từ tháng giêng (nói tắt) ra giêng
  • Giêng hai

    Danh từ (Khẩu ngữ) tháng giêng và tháng hai âm lịch; đầu năm \"Bao giờ cho đến giêng hai, Cho làng vào đám cho ai xem chèo.\"...
  • Giò lụa

    Danh từ giò làm bằng thịt lợn nạc giã nhỏ, rất mịn.. Đồng nghĩa : chả giò, chả lụa
  • Giòn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng 1.2 (âm thanh) vang, gọn và liên tiếp,...
  • Giòn giã

    Tính từ (âm thanh) vang lên liên tục thành tràng, nghe vui tai pháo nổ giòn giã tiếng cười giòn giã (chiến thắng) nhanh, gọn...
  • Giòn rụm

    Tính từ (Phương ngữ) giòn tan (thường nói về thức ăn).
  • Giòn tan

    Tính từ (thức ăn) rất giòn, nhai nghe rau ráu bánh giòn tan rán giòn tan Đồng nghĩa : giòn rụm (âm thanh) rất giòn, nghe vui tai...
  • Gió Lào

    Danh từ gió thổi từ phía Lào sang miền Bắc Trung Bộ Việt Nam, vào khoảng từ tháng năm đến tháng tám, rất nóng và khô.
  • Gió bãi trăng ngàn

    (Văn chương) tả cảnh sống phong trần, phiêu bạt, nay đây mai đó của khách giang hồ hoặc người chinh chiến \"Xông pha gió...
  • Gió bấc

    Danh từ (Từ cũ, hoặc vch) xem gió mùa đông-bắc
  • Gió bắt mưa cầm

    (Văn chương) ví trường hợp có nhiều điều ngăn trở, không thể làm theo ý mình được \"Nàng rằng: Gió bắt, mưa cầm, Đã...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top