Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gióng

Mục lục

Danh từ

đoạn giữa hai mắt của một số cây có thân thẳng
gióng mía
gióng tre
Đồng nghĩa: đốt, lóng

Danh từ

thanh chắn, thanh cài ngang.

Danh từ

(Phương ngữ) quang
"Lên rừng bứt một sợi mây, Đem về thắt gióng cho nàng đi buôn." (Cdao)

Động từ

đánh mạnh cho kêu to vang lên thành từng hồi
gióng chuông
cất cao tiếng, cốt cho người ở phía xa có thể nghe thấy
hỏi gióng theo
đứng ngoài đường gọi gióng vào
(Khẩu ngữ) nói như để báo trước điều sẽ làm
chuyện ấy anh ta đã gióng từ lâu rồi
gióng trước cả tháng mà chưa thấy làm

Động từ

xem dóng
(dóng hàng cho thật thẳng).

Xem thêm các từ khác

  • Giông

    Danh từ: Tính từ: có thể sẽ gặp phải điều không hay về sau, do...
  • Giăm

    Danh từ: (Ít dùng), (mảnh dăm; xương dăm; dăm kèn)., xem dăm
  • Giăng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Động từ: làm cho căng thẳng ra theo bề...
  • Giăng giăng

    Động từ: nối tiếp nhau thành hàng, thành dãy, hay trên mọi hướng, sương mù giăng giăng, đèn...
  • Giăng hoa

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trăng hoa
  • Giũ

    Động từ: rung, lắc mạnh cho rơi nước hay bụi bẩn bám vào ra, làm cho sạch đồ giặt bằng...
  • Giơ

    Động từ: đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước, để lộ cả ra ngoài (cái thường được che...
  • Giường

    Danh từ: đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, ở trên trải chiếu hoặc đệm, giường...
  • Giạ

    Danh từ: đơn vị dân gian để đong hạt rời, thường dùng ở miền nam việt nam, bằng khoảng...
  • Giại

    Danh từ: đồ dùng hình tấm bằng tre nứa hoặc bằng gỗ, đặt ở hiên để che nắng gió, tấm...
  • Giạm

    Động từ: (Ít dùng), (dạm bán)., xem dạm
  • Giạng

    Động từ: đưa rộng hai chân ra hai bên, ngồi giạng chân, đứng giạng háng, Đồng nghĩa : doạng,...
  • Giạt

    Động từ:
  • Giả

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: không phải thật mà là được...
  • Giả như

    (từ cũ, Ít dùng) như giả sử .
  • Giả phỏng

    (Ít dùng), xem giá phỏng
  • Giả sử

    từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, lấy đó làm căn cứ suy luận, chứng minh, giả sử chuyện...
  • Giả thử

    như giả sử .
  • Giả trang

    Động từ: thay đổi cách ăn mặc và dáng điệu, giả làm loại người khác, giả trang làm nhà...
  • Giả tảng

    Động từ: (khẩu ngữ) như giả vờ, giả tảng như không nghe thấy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top