Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giấm bỗng

Danh từ

giấm làm bằng bã của rượu nếp.

Xem thêm các từ khác

  • Giấn

    Động từ: (dấn đầu xuống).
  • Giấp

    Danh từ: (phương ngữ) giấp cá (nói tắt), rau giấp
  • Giấu

    Động từ: để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm ra được,...
  • Giấy

    Danh từ: vật liệu được làm thành tờ để viết vẽ, in ấn hoặc gói bọc, lau chùi, v.v., tờ...
  • Giấy bổi

    Danh từ: giấy thô làm bằng các nguyên liệu thừa, dùng để làm cốt mũ, lót hàng, bao gói.
  • Giầm

    Danh từ: (Ít dùng), (mái dầm)., xem dầm
  • Giần

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có nhiều lỗ nhỏ, dùng để làm cho gạo đã...
  • Giầu

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: (phương ngữ), xem trầuxem giàu
  • Giầu có

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu có
  • Giầu mạnh

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu mạnh
  • Giầu sang

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sang
  • Giầu sụ

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sụ
  • Giầy

    Danh từ: Động từ: (phương ngữ), xem giày
  • Giầy dép

    Danh từ:
  • Giầy vò

    Động từ: (phương ngữ), xem giày vò
  • Giầy xéo

    Động từ: (phương ngữ), xem giày xéo
  • Giẫm

    Động từ: đặt bàn chân đè mạnh lên, giẫm phải gai, trâu giẫm nát lúa, Đồng nghĩa : đạp
  • Giẫy

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: dùng cuốc hớt sạch đi lớp...
  • Giẫy giụa

    Động từ: (phương ngữ), xem giãy giụa
  • Giẫy nẩy

    Động từ: (phương ngữ), xem giãy nảy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top