Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giấy ảnh

Danh từ

giấy dùng để in ảnh chụp.

Xem thêm các từ khác

  • Giần giật

    Tính từ xem rần rật
  • Giần sàng

    Danh từ cây thân cỏ mọc hoang, lá xẻ lông chim, cụm hoa toả ra như hình cái giần, dùng làm thuốc.
  • Giầu không

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem trầu không
  • Giẫm chân tại chỗ

    ví tình trạng tuy có hoạt động, nhưng công việc không tiến triển được chút nào phong trào vẫn giẫm chân tại chỗ
  • Giẫm đạp

    Động từ giẫm lên, đạp lên (nói khái quát) giẫm đạp lên nhau mà chạy có những phần công việc trùng lặp nhau tổ chức...
  • Giậm giật

    Động từ xem rậm rật
  • Giận cá chém thớt

    ví trường hợp giận người nào đó mà không làm gì được, bèn trút cơn giận vào người khác.
  • Giận dữ

    Tính từ giận lắm, thể hiện rõ qua thái độ, vẻ mặt hoặc trạng thái, khiến người khác phải sợ cơn giận dữ mặt hầm...
  • Giận hờn

    Động từ có điều giận mà để trong lòng không nói ra, nhưng lại muốn cho người ta phải biết. Đồng nghĩa : giận dỗi,...
  • Giận lẫy

    Động từ (Phương ngữ) như giận dỗi .
  • Giập giạp

    Động từ chỉ mới hơi giập một chút nhai giập giạp rồi nuốt (Khẩu ngữ, Ít dùng) (làm việc gì) chỉ mới sơ bộ ở một...
  • Giập giờn

    (Từ cũ) xem dập dờn
  • Giật cánh khuỷu

    xem trói giật cánh khuỷu
  • Giật cục

    Động từ (Khẩu ngữ) ngừng lại đột ngột như bị kéo ngược lại, giữa lúc đang chuyển động, bình thường máy chạy...
  • Giật dây

    Động từ ngầm sai khiến hoặc xúi giục làm điều sai trái có kẻ đứng đằng sau giật dây
  • Giật giọng

    Tính từ (tiếng kêu, gọi) giật từng tiếng ngắn, đột ngột, nghe có tính chất thúc bách gọi giật giọng
  • Giật gân

    Tính từ (Khẩu ngữ) (tin tức, sự việc) có tác dụng kích thích mạnh đối với người nghe, người xem (thường hàm ý chê)...
  • Giật gấu vá vai

    (Khẩu ngữ) ví hoàn cảnh túng thiếu, khó khăn, phải xoay xở, tạm lấy chỗ này đập vào chỗ kia. Đồng nghĩa : giật đầu...
  • Giật lùi

    Động từ lùi dần từng bước, từng quãng ngắn hoảng hốt, giật lùi mấy bước xe giật lùi để tìm chỗ quay đầu phú...
  • Giật lửa

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như giật nóng \"Hôm nay đi giật lửa được mấy đồng, anh cầm lấy bảo nó đi mua một vài...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top