- Từ điển Việt - Việt
Giật gấu vá vai
(Khẩu ngữ) ví hoàn cảnh túng thiếu, khó khăn, phải xoay xở, tạm lấy chỗ này đập vào chỗ kia.
- Đồng nghĩa: giật đầu cá vá đầu tôm
Xem thêm các từ khác
-
Giật lùi
Động từ lùi dần từng bước, từng quãng ngắn hoảng hốt, giật lùi mấy bước xe giật lùi để tìm chỗ quay đầu phú... -
Giật lửa
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như giật nóng \"Hôm nay đi giật lửa được mấy đồng, anh cầm lấy bảo nó đi mua một vài... -
Giật mình
Động từ giật nẩy người lên, do thần kinh bị tác động một cách đột ngột giật mình đánh thót Đồng nghĩa : giật thột... -
Giật nóng
Động từ vay gấp vì đang rất cần, rồi trả ngay giật nóng ít tiền Đồng nghĩa : giật lửa -
Giật nợ
Động từ (Khẩu ngữ) lấy đi một cách ít nhiều thô bạo tài sản của kẻ khác để trừ nợ đồ đạc trong nhà bị người... -
Giật thót
Động từ giật nẩy mình, vì lo, sợ đột ngột giật thót người tiếng hú làm nó giật thót mình -
Giậu đổ bìm leo
ví trường hợp thừa lúc người ta gặp rủi ro, thất thế mà vùi dập, lấn lướt. -
Giằng co
Động từ giằng đi giằng lại giữa hai bên, không bên nào chịu nhường bên nào hai người cố sức giằng co chiếc túi ở... -
Giằng xay
Danh từ bộ phận của cối xay thóc thủ công, gồm một cán dài tra vào tay cối, dùng để làm quay thớt trên. -
Giằng xé
Động từ (Ít dùng) giằng co cấu xé nhau một cách quyết liệt đàn sói giằng xé con mồi Đồng nghĩa : xâu xé (có những mâu... -
Giặc giã
Danh từ giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát) giặc giã nổi lên khắp nơi -
Giặc lái
Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ lái máy bay đi ném bom gây tội ác trong chiến tranh xâm lược bắn rơi máy bay, bắt sống tên giặc... -
Giặt giũ
Động từ giặt (nói khái quát) giặt giũ quần áo Đồng nghĩa : giặt gịa -
Giặt gịa
Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như giặt giũ . -
Giặt khô
Động từ làm sạch quần áo, đồ vải bằng chất dung môi, không dùng nước cửa hiệu giặt khô, là hơi -
Giẹp
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xem dẹp -
Giẻ cùi
Danh từ chim lớn hơn chim sáo, mỏ và chân đỏ, đuôi dài, màu lông hơi xanh có đốm trắng. -
Giẻ cùi tốt mã
ví kẻ chỉ có cái đẹp trau chuốt bề ngoài \"Giẻ cùi tốt mã dài lông, Bên ngoài hào nhoáng bên trong ra gì.\" (Cdao) -
Giếc
Danh từ xem diếc -
Giếng chìm
Danh từ thùng lớn bằng bê tông cốt thép đặt xuống đáy sông để làm móng cầu, móng công trình.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.