Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giật nóng

Động từ

vay gấp vì đang rất cần, rồi trả ngay
giật nóng ít tiền
Đồng nghĩa: giật lửa

Xem thêm các từ khác

  • Giật nợ

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy đi một cách ít nhiều thô bạo tài sản của kẻ khác để trừ nợ đồ đạc trong nhà bị người...
  • Giật thót

    Động từ giật nẩy mình, vì lo, sợ đột ngột giật thót người tiếng hú làm nó giật thót mình
  • Giậu đổ bìm leo

    ví trường hợp thừa lúc người ta gặp rủi ro, thất thế mà vùi dập, lấn lướt.
  • Giằng co

    Động từ giằng đi giằng lại giữa hai bên, không bên nào chịu nhường bên nào hai người cố sức giằng co chiếc túi ở...
  • Giằng xay

    Danh từ bộ phận của cối xay thóc thủ công, gồm một cán dài tra vào tay cối, dùng để làm quay thớt trên.
  • Giằng xé

    Động từ (Ít dùng) giằng co cấu xé nhau một cách quyết liệt đàn sói giằng xé con mồi Đồng nghĩa : xâu xé (có những mâu...
  • Giặc giã

    Danh từ giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát) giặc giã nổi lên khắp nơi
  • Giặc lái

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ lái máy bay đi ném bom gây tội ác trong chiến tranh xâm lược bắn rơi máy bay, bắt sống tên giặc...
  • Giặt giũ

    Động từ giặt (nói khái quát) giặt giũ quần áo Đồng nghĩa : giặt gịa
  • Giặt gịa

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như giặt giũ .
  • Giặt khô

    Động từ làm sạch quần áo, đồ vải bằng chất dung môi, không dùng nước cửa hiệu giặt khô, là hơi
  • Giẹp

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xem dẹp
  • Giẻ cùi

    Danh từ chim lớn hơn chim sáo, mỏ và chân đỏ, đuôi dài, màu lông hơi xanh có đốm trắng.
  • Giẻ cùi tốt mã

    ví kẻ chỉ có cái đẹp trau chuốt bề ngoài \"Giẻ cùi tốt mã dài lông, Bên ngoài hào nhoáng bên trong ra gì.\" (Cdao)
  • Giếc

    Danh từ xem diếc
  • Giếng chìm

    Danh từ thùng lớn bằng bê tông cốt thép đặt xuống đáy sông để làm móng cầu, móng công trình.
  • Giếng khoan

    Danh từ giếng lấy nước ngầm ở mạch sâu, có đường kính nhỏ, dẫn nước lên bằng đường ống, đào bằng máy khoan.
  • Giếng khơi

    Danh từ giếng lấy nước phục vụ sinh hoạt, được đào và khơi sâu xuống lòng đất, có bờ thành xây vững chắc. Đồng...
  • Giếng mỏ

    Danh từ lò dốc đứng hoặc nghiêng làm lối thông giữa mặt đất với các công trình ngầm trong mỏ hầm lò.
  • Giếng thơi

    Danh từ (Phương ngữ) giếng khơi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top