Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giằng

Mục lục

Động từ

nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy
hai đứa trẻ giằng nhau đồ chơi
cố giằng lại nhưng không được
liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc
các cột nhà giằng với nhau bằng kèo

Danh từ

thanh vật liệu cứng, chắc, dùng để liên kết các kết cấu của nhà và công trình xây dựng cho thêm vững chắc
đổ giằng bê tông
giằng tường

Xem thêm các từ khác

  • Giẵm

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem giẫm
  • Giặc

    Danh từ: kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang, chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây...
  • Giặm

    Động từ: đan, vá thêm vào chỗ nan hỏng, thêm vào chỗ còn trống, còn thiếu cho đủ, giặm lại...
  • Giặt

    Động từ: làm sạch quần áo, chăn chiếu, v.v. bằng cách vò, xát, chải, giũ trong nước, thường...
  • Giẻ

    Danh từ: cây leo cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương...
  • Giếng

    Danh từ: hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước, đào giếng
  • Giề

    Danh từ: (phương ngữ) đám (bèo, cỏ hoặc rác) nổi trên mặt nước, Động...
  • Giền

    Danh từ: (Ít dùng), xem dền
  • Giềng

    Danh từ: dây cái của lưới để buộc phao hoặc chì, giềng lưới
  • Giọi

    Động từ: (dọi lại mái nhà)., Động từ: (Ít dùng), xem rọi
  • Giọng

    Danh từ: độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát, cách phát âm riêng của một vùng,...
  • Giỏ

    Danh từ: đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre, mây, v.v., hình trụ, thành cao, miệng hẹp...
  • Giỏi

    Tính từ: có trình độ cao, đáng được khâm phục, khen ngợi, (khẩu ngữ) có gan dám làm điều...
  • Giỏng

    Động từ:
  • Giối

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem trối
  • Giối giăng

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trối trăng
  • Giống

    Danh từ: vật dùng để sản xuất ra những vật đồng loại, trong trồng trọt hay chăn nuôi, thứ...
  • Giồ

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng), xem dồ
  • Giồng

    Danh từ: dải đất phù sa nổi cao lên, thường ở ven sông, Động từ:...
  • Giổi

    Danh từ: cây gỗ lớn ở rừng, thân thẳng, lá to, gỗ màu nhạt, chắc, ít mối mọt, dùng làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top