- Từ điển Việt - Việt
Giới từ
Danh từ
kết từ dùng để nối hai từ hoặc hai bộ phận câu có quan hệ chính phụ
- từ của trong mượn sách của bạn, và để trong học giỏi để cha mẹ vui lòng là những giới từ
Xem thêm các từ khác
-
Giới tửu
Động từ ngăn cấm việc uống rượu đối với người tu hành (trong một số tôn giáo). -
Giới đàn
Danh từ đàn cúng lập ra để người theo đạo Phật nhận chịu giới luật (từ dùng trong đạo Phật). -
Giờ G
Danh từ thời điểm, đã được bí mật ấn định trước, để bắt đầu tiến hành một việc quan trọng nào đó giờ G đã... -
Giờ GMT
Danh từ (A: Greenwich Mean Time \'giờ Greenwich trung bình\', viết tắt) xem giờ quốc tế -
Giờ chính thức
Danh từ giờ được quy định dùng thống nhất cho các địa phương trong một nước giờ chính thức của Việt Nam sớm hơn... -
Giờ giấc
Danh từ thời gian nhất định dành cho từng việc khác nhau trong ngày (nói khái quát) làm việc đúng giờ giấc -
Giờ hoàng đạo
Danh từ giờ tốt lành, theo thuật số. -
Giờ hành chính
Danh từ giờ làm việc hằng ngày, được quy định thống nhất ở các cơ quan hành chính làm thêm ngoài giờ hành chính -
Giờ hồn
Động từ (Phương ngữ) như liệu hồn \"Mày cứ liệu! Đánh nó rồi bao giờ mẹ nó về nó mách mẹ nó thì lại giờ hồn... -
Giờ khắc
Danh từ (Ít dùng) như giờ phút những giờ khắc khó quên -
Giờ lâu
Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian khá lâu; một lúc lâu đứng lặng giờ lâu \"Cò kè bớt một thêm hai, Giờ lâu ngã giá... -
Giờ phút
Danh từ khoảng thời gian ngắn được tính bằng giờ, bằng phút trong đó có sự việc đáng ghi nhớ nào đó diễn ra những... -
Giờ quốc tế
Danh từ giờ của kinh tuyến gốc (kinh tuyến đi qua đài thiên văn Greenwich ở ngoại ô London), hiện nay được lấy làm giờ... -
Giờ đây
Đại từ (Khẩu ngữ) lúc này đây, giờ này đây xa nhau lâu rồi, giờ đây mới gặp giờ đây mọi việc đã thay đổi -
Giờ địa phương
Danh từ giờ theo múi giờ của địa phương. -
Giở chứng
Động từ xem trở chứng -
Giở dạ
Động từ (Phương ngữ) xem trở dạ -
Giở giói
Động từ (Khẩu ngữ) bày vẽ thêm chuyện, gây phiền phức, lôi thôi làm giản tiện thôi, giở giói ra làm gì! giở trò này,... -
Giở giọng
Động từ dùng lối nói, luận điệu quen thuộc thể hiện thái độ xấu đối với người nào đó giở giọng gây sự giở... -
Giở mặt
Động từ (Phương ngữ) xem trở mặt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.