Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gia đạo

Danh từ

lề lối và phép tắc riêng trong một gia đình phong kiến.
(Từ cũ) như gia cảnh
gia đạo sa sút
hỏi thăm gia đạo

Xem thêm các từ khác

  • Gia ơn

    Động từ (Từ cũ) xem gia ân
  • Giai

    Danh từ (Phương ngữ) xem trai (cả trai lẫn gái).
  • Giai cấp

    Danh từ tập đoàn người đông đảo có địa vị như nhau trong hệ thống sản xuất, trong quan hệ đối với tư liệu sản...
  • Giai kì

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngày tốt; thường chỉ ngày cưới.
  • Giai kỳ

    Danh từ xem giai kì
  • Giai nhân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp tuyệt thế giai nhân tài tử giai nhân Đồng nghĩa : mĩ nhân
  • Giai phẩm

    Danh từ (Ít dùng) tác phẩm hay, đẹp.. Đồng nghĩa : giai tác
  • Giai thoại

    Danh từ mẩu chuyện lí thú được lưu truyền rộng, có liên quan ít nhiều tới nhân vật có thật giai thoại văn học giai thoại...
  • Giai tác

    Danh từ (Từ cũ) như giai phẩm .
  • Giai âm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tin tốt lành, tin vui \"Trong cơ thanh khí tương tầm, Ở đây hoặc có giai âm chăng là?\" (TKiều)
  • Giai điệu

    Danh từ chuỗi âm thanh có tổ chức hoàn chỉnh cả về hình thức và nội dung bài hát có giai điệu sâu lắng
  • Giai đoạn

    Danh từ phần thời gian trong một quá trình phát triển dài, phân biệt với những phần thời gian khác bởi những hiện tượng,...
  • Giam

    Động từ giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động giam tù trong...
  • Giam cấm

    Động từ (Văn chương, Ít dùng) như giam cầm .
  • Giam giữ

    Động từ giam một chỗ, không cho tự do (nói khái quát) giam giữ tù binh Đồng nghĩa : nhốt, giam cầm, giam hãm
  • Giam hãm

    Động từ (Ít dùng) như giam giữ . buộc phải ở trong một tình trạng không hay nào đó lễ giáo phong kiến đã giam hãm người...
  • Giam lỏng

    Động từ bắt phải ở trong một phạm vi nhất định, không cho tự do hoạt động, đi lại, để dễ theo dõi, kiểm soát tù...
  • Gian

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường, vách ngăn 1.2 từ chỉ từng đơn vị nhỏ được...
  • Gian dâm

    Động từ có quan hệ nam nữ về xác thịt bất chính với một người khác tội gian dâm Đồng nghĩa : tà dâm, thông dâm, tư...
  • Gian dối

    Tính từ có ý lừa lọc, không thật thà ngay thẳng làm ăn gian dối con người gian dối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top