Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hàn nho

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) nhà nho nghèo.

Xem thêm các từ khác

  • Hàn sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức nghèo thời phong kiến.
  • Hàn the

    Danh từ khoáng vật không màu, thường ở dạng tinh thể hoặc bột trắng, dùng để hàn kim loại, làm thuốc, hoặc để chế...
  • Hàn thực

    Danh từ ngày Tết mồng ba tháng ba âm lịch, theo tục lệ cổ truyền thì không được đốt lửa nấu cơm, chỉ ăn đồ ăn nguội...
  • Hàn vi

    Tính từ (Từ cũ) nghèo và không có địa vị gì trong xã hội (thường nói về một đoạn đời đã qua, đối lập với sự...
  • Hàn xì

    Động từ hàn bằng luồng khí cháy (chủ yếu là khí acetylen) có nhiệt độ cao, làm chảy kim loại. Đồng nghĩa : hàn hơi
  • Hàn ôn

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như hàn huyên \"Tiệc rồi giãi chuyện hàn ôn, Gấm chen vẻ quý, rượu ngon giọng tình.\" (NĐM)
  • Hàn đới

    Danh từ đới ở bắc bán cầu hoặc nam bán cầu, khí hậu rất lạnh.
  • Hàng binh

    Danh từ binh lính của một bên tham chiến tự nguyện chạy sang hàng ngũ đối phương, trong quan hệ với bên đối phương đó.
  • Hàng chiến lược

    Danh từ hàng có ý nghĩa quan trọng đặc biệt về kinh tế hoặc quân sự cà phê là hàng chiến lược của nước ta
  • Hàng chợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) hàng chất lượng thấp, giá tương đối rẻ (thường bày bán nhiều ở ngoài chợ) quần áo hàng chợ
  • Hàng hiên

    Danh từ (Phương ngữ) hiên (nhà).
  • Hàng hiệu

    Danh từ đồ dùng (thường là quần áo, dày dép, v.v.) chính hiệu, được sản xuất ở những hãng có tên tuổi lớn ưa dùng...
  • Hàng hoá

    Danh từ sản phẩm do lao động làm ra được mua bán trên thị trường, nói chung trao đổi hàng hoá cửa hàng có đủ loại hàng...
  • Hàng hải

    Danh từ kĩ thuật điều khiển tàu biển kĩ sư hàng hải vận tải đường biển làm việc trong ngành hàng hải
  • Hàng họ

    Danh từ (Khẩu ngữ) hàng để buôn bán, kinh doanh (nói khái quát) hàng họ ế ẩm
  • Hàng khô

    Danh từ các thứ hàng thực phẩm khô, để được lâu ngày (như lạc, vừng, miến, hạt tiêu, v.v.), nói chung sạp hàng khô các...
  • Hàng không

    Danh từ kĩ thuật điều khiển máy bay. vận tải đường không ngành hàng không dân dụng vận chuyển theo đường hàng không
  • Hàng không vũ trụ

    Danh từ khoa học và kĩ thuật về việc bay trong vũ trụ.
  • Hàng loạt

    Danh từ số lượng lớn có trong cùng một lúc sản xuất hàng loạt vũ khí giết người hàng loạt
  • Hàng lối

    Danh từ hàng đã được sắp xếp một cách có trật tự, có tổ chức (nói khái quát) trồng cây theo hàng lối người chen chúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top