Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hàng họ

Danh từ

(Khẩu ngữ) hàng để buôn bán, kinh doanh (nói khái quát)
hàng họ ế ẩm

Xem thêm các từ khác

  • Hàng khô

    Danh từ các thứ hàng thực phẩm khô, để được lâu ngày (như lạc, vừng, miến, hạt tiêu, v.v.), nói chung sạp hàng khô các...
  • Hàng không

    Danh từ kĩ thuật điều khiển máy bay. vận tải đường không ngành hàng không dân dụng vận chuyển theo đường hàng không
  • Hàng không vũ trụ

    Danh từ khoa học và kĩ thuật về việc bay trong vũ trụ.
  • Hàng loạt

    Danh từ số lượng lớn có trong cùng một lúc sản xuất hàng loạt vũ khí giết người hàng loạt
  • Hàng lối

    Danh từ hàng đã được sắp xếp một cách có trật tự, có tổ chức (nói khái quát) trồng cây theo hàng lối người chen chúc...
  • Hàng mã

    Danh từ xem mã : bán hàng mã nghề làm hàng mã (Khẩu ngữ) đồ có phẩm chất kém, chóng hỏng chiếc xe hàng mã mua làm gì cái...
  • Hàng ngũ

    Danh từ tập thể người được sắp xếp theo đội hình nhất định hoặc được tổ chức chặt chẽ hàng ngũ chỉnh tề được...
  • Hàng phục

    Động từ chịu thua và chịu theo về với đối phương quân phiến loạn đã hàng phục triều đình bị thua nên phải hàng phục...
  • Hàng quán

    Danh từ quán nhỏ hai bên đường (nói khái quát) hàng quán mọc lên la liệt
  • Hàng rào

    Danh từ dãy tre, nứa, v.v. hoặc dãy cây trồng được ken dày, bao quanh một khu vực để che chắn, bảo vệ hàng rào dây thép...
  • Hàng rào danh dự

    Danh từ hàng người đứng hai bên đường để đón tiếp theo nghi thức long trọng.
  • Hàng rào thuế quan

    Danh từ hệ thống thuế đánh nặng vào hàng nhập khẩu, thường để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • Hàng thùng

    Danh từ (Khẩu ngữ) đồ dùng đã cũ (thường là hàng may mặc), được nhập từ nước ngoài về theo từng kiện quần áo hàng...
  • Hàng thần

    Danh từ (Từ cũ) kẻ đã hàng phục chịu làm tôi cho vua, làm quan cho một triều đình phong kiến \"Bó thân về với triều đình,...
  • Hàng tiêu dùng

    Danh từ hàng dùng cho sinh hoạt, nói chung sản xuất hàng tiêu dùng
  • Hàng tôm hàng cá

    (Thông tục) tả lối nói năng, chửi bới một cách thô bỉ, thiếu văn hoá.
  • Hàng tấm

    Danh từ (Từ cũ) như vải kiện .
  • Hàng xách

    Danh từ nghề buôn bằng cách đứng giữa trao hàng để kiếm lãi, không phải bỏ vốn ra buôn hàng xách
  • Hàng xáo

    Danh từ nghề chuyên đong thóc về xay giã, kiếm lãi bằng cách bán gạo và thu các sản phẩm phụ như tấm, cám làm hàng xáo
  • Hàng xén

    Danh từ hàng tạp hoá nhỏ, bán ở vỉa hè, ở chợ gánh hàng xén bán hàng xén
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top