Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hàng loạt

Danh từ

số lượng lớn có trong cùng một lúc
sản xuất hàng loạt
vũ khí giết người hàng loạt

Xem thêm các từ khác

  • Hàng lối

    Danh từ hàng đã được sắp xếp một cách có trật tự, có tổ chức (nói khái quát) trồng cây theo hàng lối người chen chúc...
  • Hàng mã

    Danh từ xem mã : bán hàng mã nghề làm hàng mã (Khẩu ngữ) đồ có phẩm chất kém, chóng hỏng chiếc xe hàng mã mua làm gì cái...
  • Hàng ngũ

    Danh từ tập thể người được sắp xếp theo đội hình nhất định hoặc được tổ chức chặt chẽ hàng ngũ chỉnh tề được...
  • Hàng phục

    Động từ chịu thua và chịu theo về với đối phương quân phiến loạn đã hàng phục triều đình bị thua nên phải hàng phục...
  • Hàng quán

    Danh từ quán nhỏ hai bên đường (nói khái quát) hàng quán mọc lên la liệt
  • Hàng rào

    Danh từ dãy tre, nứa, v.v. hoặc dãy cây trồng được ken dày, bao quanh một khu vực để che chắn, bảo vệ hàng rào dây thép...
  • Hàng rào danh dự

    Danh từ hàng người đứng hai bên đường để đón tiếp theo nghi thức long trọng.
  • Hàng rào thuế quan

    Danh từ hệ thống thuế đánh nặng vào hàng nhập khẩu, thường để bảo vệ sản xuất trong nước.
  • Hàng thùng

    Danh từ (Khẩu ngữ) đồ dùng đã cũ (thường là hàng may mặc), được nhập từ nước ngoài về theo từng kiện quần áo hàng...
  • Hàng thần

    Danh từ (Từ cũ) kẻ đã hàng phục chịu làm tôi cho vua, làm quan cho một triều đình phong kiến \"Bó thân về với triều đình,...
  • Hàng tiêu dùng

    Danh từ hàng dùng cho sinh hoạt, nói chung sản xuất hàng tiêu dùng
  • Hàng tôm hàng cá

    (Thông tục) tả lối nói năng, chửi bới một cách thô bỉ, thiếu văn hoá.
  • Hàng tấm

    Danh từ (Từ cũ) như vải kiện .
  • Hàng xách

    Danh từ nghề buôn bằng cách đứng giữa trao hàng để kiếm lãi, không phải bỏ vốn ra buôn hàng xách
  • Hàng xáo

    Danh từ nghề chuyên đong thóc về xay giã, kiếm lãi bằng cách bán gạo và thu các sản phẩm phụ như tấm, cám làm hàng xáo
  • Hàng xén

    Danh từ hàng tạp hoá nhỏ, bán ở vỉa hè, ở chợ gánh hàng xén bán hàng xén
  • Hàng xóm

    Danh từ người ở cùng một xóm, trong quan hệ với nhau bà con hàng xóm đi vắng, nhờ hàng xóm trông nhà hộ Đồng nghĩa : láng...
  • Hàng xứ

    Danh từ (Từ cũ) người ở nơi khác, xa lạ, không quen biết vợ chồng mà coi nhau như hàng xứ!
  • Hàng đầu

    Danh từ ở vị trí phía trước nhất; thường dùng để chỉ vị trí hoặc tác dụng quan trọng nhất học tập là nhiệm vụ...
  • Hành binh

    Động từ (Từ cũ) như hành quân cuộc hành binh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top