Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hành tá tràng

Danh từ

phần phình to ở nơi ruột non tiếp sau dạ dày, có hình giống như củ hành
bị loét hành tá tràng

Xem thêm các từ khác

  • Hành tây

    Danh từ hành trồng ở các vùng có khí hậu ôn đới, củ to, dùng làm gia vị.
  • Hành tội

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như hành hạ 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương bất chính (nói về người...
  • Hành vi

    Danh từ toàn bộ những phản ứng, cách cư xử biểu hiện ra ngoài của một người trong một hoàn cảnh cụ thể hành vi lừa...
  • Hành vân

    Danh từ tên một điệu lí ở Trung Bộ.
  • Hành xác

    Động từ tự hành hạ thân xác, sống khổ hạnh, theo phép tu hành của một số dòng đạo nhịn ăn nhịn uống để hành xác
  • Hành đạo

    Động từ làm những việc thuộc bổn phận của người tu hành đối với một tôn giáo nhà sư đi hành đạo
  • Hành động

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định 2 Động từ 2.1 làm những việc cụ...
  • Hào chiến đấu

    Danh từ xem chiến hào
  • Hào chỉ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) đồng hào (dùng với hàm ý là ít ỏi) \"Hai người vừa đi đường vừa gắt gỏng nhau về nỗi...
  • Hào giao thông

    Danh từ xem giao thông hào
  • Hào hiệp

    Tính từ có tinh thần cao thượng, rộng rãi, hết lòng vì người khác, không tính toán thiệt hơn cử chỉ hào hiệp tấm lòng...
  • Hào hoa

    Tính từ rộng rãi và lịch sự trong cách cư xử, giao thiệp chàng công tử hào hoa \"Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh...
  • Hào hùng

    Tính từ có khí thế mạnh mẽ và sôi nổi lời văn hào hùng khí phách hào hùng của dân tộc
  • Hào hển

    Tính từ (Phương ngữ) hổn hển thở hào hển
  • Hào khí

    Danh từ (Trang trọng) chí khí mạnh mẽ, hào hùng hào khí đấu tranh
  • Hào luỹ

    Danh từ hào, luỹ bao quanh để bảo vệ một khu vực, một vị trí nào đó (nói khái quát).
  • Hào lí

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có quyền thế, có chức vị ở trong làng xã thời phong kiến, như cường hào, lí dịch (nói khái quát)...
  • Hào lý

    Danh từ (Từ cũ) xem hào lí
  • Hào mục

    Danh từ (Từ cũ) người có thế lực ở làng xã, thời phong kiến (nói khái quát).
  • Hào nhoáng

    Tính từ có vẻ đẹp bóng bẩy bề ngoài, thường mang tính chất phô trương nước sơn hào nhoáng lời lẽ khoa trương, hào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top