Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hào chiến đấu

Danh từ

xem chiến hào

Xem thêm các từ khác

  • Hào chỉ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) đồng hào (dùng với hàm ý là ít ỏi) \"Hai người vừa đi đường vừa gắt gỏng nhau về nỗi...
  • Hào giao thông

    Danh từ xem giao thông hào
  • Hào hiệp

    Tính từ có tinh thần cao thượng, rộng rãi, hết lòng vì người khác, không tính toán thiệt hơn cử chỉ hào hiệp tấm lòng...
  • Hào hoa

    Tính từ rộng rãi và lịch sự trong cách cư xử, giao thiệp chàng công tử hào hoa \"Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh...
  • Hào hùng

    Tính từ có khí thế mạnh mẽ và sôi nổi lời văn hào hùng khí phách hào hùng của dân tộc
  • Hào hển

    Tính từ (Phương ngữ) hổn hển thở hào hển
  • Hào khí

    Danh từ (Trang trọng) chí khí mạnh mẽ, hào hùng hào khí đấu tranh
  • Hào luỹ

    Danh từ hào, luỹ bao quanh để bảo vệ một khu vực, một vị trí nào đó (nói khái quát).
  • Hào lí

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có quyền thế, có chức vị ở trong làng xã thời phong kiến, như cường hào, lí dịch (nói khái quát)...
  • Hào lý

    Danh từ (Từ cũ) xem hào lí
  • Hào mục

    Danh từ (Từ cũ) người có thế lực ở làng xã, thời phong kiến (nói khái quát).
  • Hào nhoáng

    Tính từ có vẻ đẹp bóng bẩy bề ngoài, thường mang tính chất phô trương nước sơn hào nhoáng lời lẽ khoa trương, hào...
  • Hào phóng

    Tính từ rộng rãi trong chi tiêu, trong quan hệ đối xử với mọi người tính hào phóng rất hào phóng với bạn bè Đồng nghĩa...
  • Hào phú

    (Từ cũ) giàu có và có thế lực nhà hào phú
  • Hào quang

    Danh từ ánh sáng rực rỡ, chiếu toả ra xung quanh ánh hào quang
  • Hào sảng

    Tính từ thanh thoát, rộng rãi, không gò bó lời văn hào sảng
  • Hào trưởng

    Danh từ (Từ cũ) người có quyền lực lớn nhất trong một địa phương ở nông thôn thời phong kiến con nhà hào trưởng
  • Hàu

    Danh từ trai có vỏ xù xì sống ở vùng ven biển, cửa sông, một mặt vỏ bám vào đá, thức ăn là động vật và thực vật...
  • Há hốc

    Động từ (Khẩu ngữ) (miệng) há ra rất to mồm há hốc ra vì kinh sợ
  • Há miệng chờ sung

    ví thái độ lười biếng, không chịu lao động, chỉ chực ăn sẵn bằng cách cầu may. Đồng nghĩa : ăn sẵn nằm ngửa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top