Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hân hoan

Tính từ

vui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ
hân hoan chào đón
nét mặt đầy vẻ hân hoan
Đồng nghĩa: hoan hỉ

Xem thêm các từ khác

  • Hân hạnh

    Tính từ (Kiểu cách) may mắn và lấy làm vui mừng (vì được quan hệ tiếp xúc với ai đó) hân hạnh được đón tiếp
  • Hãi hùng

    sợ hãi hết sức giấc mơ hãi hùng \"Một mình khôn biết làm sao, Dặm rừng bước thấp bước cao hãi hùng.\" (TKiều)
  • Hãi kinh

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như kinh hãi .
  • Hãm hiếp

    Động từ hiếp dâm (nói khái quát) hãm hiếp phụ nữ
  • Hãm hại

    Động từ dùng mưu kế, thủ đoạn để làm hại bị kẻ xấu vu oan hãm hại ngấm ngầm hãm hại
  • Hãm mình

    Động từ tự khép mình chịu đựng kham khổ để tu hành (từ ngữ dùng trong đạo Phật).
  • Hãm tài

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho hao tài trông người đã thấy hãm tài bộ mặt hãm tài
  • Hãm ảnh

    Động từ làm cho phim hoặc giấy ảnh giữ nguyên ảnh đã hiện, không chịu tác dụng của ánh sáng nữa.
  • Hãn hữu

    Tính từ hiếm có, ít thấy một trường hợp hãn hữu hãn hữu lắm hai người mới nói chuyện với nhau Đồng nghĩa : hi hữu
  • Hãnh diện

    Động từ cảm thấy hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài hãnh diện với làng xóm...
  • Hãnh tiến

    Tính từ (người) đột nhiên chỉ nhờ may mắn mà có được địa vị cao hoặc trở nên giàu có chứ không phải bằng tài...
  • Hão huyền

    Tính từ hoàn toàn không có cơ sở thực tế, không thể có thật hoặc không thể thành sự thật mơ mộng hão huyền một hi...
  • Hè hụi

    Động từ (Phương ngữ) làm việc gì một cách chăm chú nhưng có vẻ nặng nhọc, vất vả một mình hè hụi vác mấy bao lúa
  • Hèm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bã rượu 2 Danh từ 2.1 trò diễn lại sự tích của vị thần thờ trong làng, được coi...
  • Hèm hẹp

    Tính từ hơi hẹp căn phòng có vẻ hơi hèm hẹp
  • Hèn chi

    Kết từ (Phương ngữ) xem hèn nào : đau hả, hèn chi hôm nay không thấy đi học
  • Hèn gì

    Kết từ xem hèn nào
  • Hèn hạ

    Tính từ tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh tâm địa hèn hạ con người hèn hạ Đồng nghĩa :...
  • Hèn kém

    Tính từ có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường con nhà hèn kém Đồng nghĩa : kém hèn
  • Hèn mạt

    Tính từ thấp kém về nhân cách đến mức đáng khinh bỉ sống hèn mạt thủ đoạn hèn mạt, bỉ ổi Đồng nghĩa : hèn hạ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top