Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hó háy

Động từ

(Ít dùng) đưa mắt nhìn nghiêng rất nhanh và nhiều lần
bọn trẻ hó háy nhìn trộm ông khách lạ

Xem thêm các từ khác

  • Hóc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị mắc xương trong cổ họng 1.2 (khí cụ có cấu tạo phức tạp) không thể hoạt động bình thường...
  • Hóc búa

    Tính từ có nhiều yếu tố rắc rối, phức tạp, rất khó trả lời, rất khó giải quyết vấn đề hóc búa một bài toán hóc...
  • Hóc hiểm

    Tính từ (Ít dùng) như hiểm hóc .
  • Hóc hách

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ thái độ muốn chống lại không ai dám ho he, hóc hách gì
  • Hóm hỉnh

    Tính từ hóm (nói khái quát) cười hóm hỉnh câu pha trò rất hóm hỉnh
  • Hóng hớt

    Động từ (Khẩu ngữ) hóng nghe chuyện của người khác (nói khái quát; hàm ý chê) tính hay hóng hớt quen thói hóng hớt
  • Hóp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tre thân nhỏ, dày và thẳng, có gióng dài, thường được dùng làm cần câu, sào màn, v.v.. 2 Tính từ...
  • Hót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu 1.2 (Khẩu ngữ) nói cho biết...
  • Hô hoán

    Động từ kêu to lên cho mọi người biết hô hoán mọi người bắt thằng ăn trộm
  • Hô hào

    Động từ kêu gọi mọi người cùng tham gia làm việc gì hô hào đổi mới hô hào quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt
  • Hô hấp

    Danh từ quá trình lấy oxygen từ bên ngoài vào cơ thể và thải khí carbonic ra ngoài của sinh vật hệ hô hấp cá hô hấp bằng...
  • Hô hố

    Tính từ từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ cười hô hố
  • Hôi hám

    Tính từ hôi (nói khái quát) căn phòng ẩm thấp, hôi hám Đồng nghĩa : hôi rình
  • Hôi rình

    Tính từ (Khẩu ngữ) có mùi hôi bốc lên mạnh đến mức không chịu được đầu tóc hôi rình mùi quần áo ẩm ướt hôi rình...
  • Hôi tanh

    Tính từ hôi và tanh (nói khái quát); thường dùng để nói cái xấu xa nhơ nhuốc đáng ghê tởm quét sạch loài hôi tanh \"Tuồng...
  • Hôi thối

    Tính từ có mùi hôi, thối và bẩn (nói khái quát) một mùi hôi thối xông lên nồng nặc
  • Hôligân

    Danh từ xem hooligan
  • Hôm kia

    Danh từ ngày liền trước ngày hôm qua, cách hôm nay một ngày anh ấy đi từ hôm kia mới bắt đầu làm từ hôm kia
  • Hôm mai

    Danh từ (Văn chương) như hôm sớm \"Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào.\" (Cdao)
  • Hôm nay

    Danh từ ngày hiện tại, khi đang nói hôm nay là thứ sáu việc hôm nay chớ để ngày mai Đồng nghĩa : bữa nay
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top