Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hô hố

Tính từ

từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ
cười hô hố

Xem thêm các từ khác

  • Hôi hám

    Tính từ hôi (nói khái quát) căn phòng ẩm thấp, hôi hám Đồng nghĩa : hôi rình
  • Hôi rình

    Tính từ (Khẩu ngữ) có mùi hôi bốc lên mạnh đến mức không chịu được đầu tóc hôi rình mùi quần áo ẩm ướt hôi rình...
  • Hôi tanh

    Tính từ hôi và tanh (nói khái quát); thường dùng để nói cái xấu xa nhơ nhuốc đáng ghê tởm quét sạch loài hôi tanh \"Tuồng...
  • Hôi thối

    Tính từ có mùi hôi, thối và bẩn (nói khái quát) một mùi hôi thối xông lên nồng nặc
  • Hôligân

    Danh từ xem hooligan
  • Hôm kia

    Danh từ ngày liền trước ngày hôm qua, cách hôm nay một ngày anh ấy đi từ hôm kia mới bắt đầu làm từ hôm kia
  • Hôm mai

    Danh từ (Văn chương) như hôm sớm \"Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào.\" (Cdao)
  • Hôm nay

    Danh từ ngày hiện tại, khi đang nói hôm nay là thứ sáu việc hôm nay chớ để ngày mai Đồng nghĩa : bữa nay
  • Hôm qua

    Danh từ ngày liền trước ngày hôm nay vừa nói hôm qua, hôm nay đã quên Đồng nghĩa : bữa qua
  • Hôm sớm

    Danh từ buổi tối và buổi sáng, cả ngày lẫn đêm; chỉ sự thường xuyên, luôn luôn tảo tần hôm sớm \"Không ai hôm sớm...
  • Hôn hít

    Động từ (Khẩu ngữ) hôn (nói khái quát) hôn hít vào mặt đứa trẻ
  • Hôn lễ

    Danh từ (Trang trọng) lễ cưới cử hành hôn lễ
  • Hôn mê

    Động từ ở trạng thái bất tỉnh, mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng bệnh nhân đang ở trong tình...
  • Hôn nhân

    Danh từ việc kết hôn giữa nam và nữ tính chuyện hôn nhân luật hôn nhân và gia đình
  • Hôn phối

    Động từ (Từ cũ) lấy nhau thành vợ chồng lễ hôn phối Đồng nghĩa : kết hôn, thành hôn, thành thân . (Ít dùng) như giao...
  • Hôn quân

    Danh từ (Từ cũ) vua ngu muội, say đắm trong những thú vui tầm thường, không biết lo việc nước hôn quân, bạo chúa Trái nghĩa...
  • Hôn thú

    Danh từ (Từ cũ) giá thú giấy hôn thú lấy nhau có hôn thú
  • Động từ (Phương ngữ) doạ hù trẻ con bị bọn bạn hù cho một trận
  • Hù doạ

    Động từ (Khẩu ngữ) doạ, làm cho sợ hù doạ trẻ con tung tin thất thiệt để hù doạ không tin lời hù doạ Đồng nghĩa...
  • Hùi hụi

    Mục lục 1 (Phương ngữ) cặm cụi 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) từ mô phỏng những tiếng trầm và nặng nối tiếp nhau 3 Phụ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top