Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hăm

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) hai mươi
hăm mấy tuổi rồi?
một trăm hăm bốn (một trăm hai mươi bốn)

Động từ

(Phương ngữ) đe, doạ
hăm giết người

Tính từ

(chỗ mặt da bị gấp nếp trên cơ thể trẻ em, như bẹn, cổ) ở trạng thái tấy đỏ vì bẩn
bôi phấn rôm cho bé để chống hăm

Xem thêm các từ khác

  • Hăm hở

    Tính từ: tỏ ra hăng hái, phấn khích tham gia vào một công việc chung nào đó với tất cả lòng...
  • Hăng

    Tính từ: (mùi) có nồng độ cao, xông lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính...
  • Hăng hái

    Tính từ: không nề hà, có lòng nhiệt tình và thái độ tích cực trong công việc, hăng hái lao...
  • Danh từ: đồ gốm loại nhỏ, miệng tròn, bé, giữa phình ra, thót dần về phía đáy, dùng để...
  • Hũm

    Tính từ: (phương ngữ), xem hõm
  • Động từ: đưa vào gần lửa, gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên, hơ tay trên bếp lửa cho...
  • Hơ hớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) đang rất trẻ, đầy sức sống, sức hấp dẫn, Tính...
  • Hơi

    Danh từ: chất ở trạng thái khí và ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn, chất khí nói...
  • Hơi hám

    Danh từ: (khẩu ngữ) như hơi hướng (ng1).
  • Hơn

    Tính từ: ở mức cao trên cái so sánh, có nhiều điều lợi so với trường hợp khác, (thóc gạo)...
  • Tính từ: (phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa, (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính...
  • Hương

    Danh từ: mùi thơm của hoa, vật phẩm làm bằng nguyên liệu có tinh dầu, khi đốt toả khói thơm,...
  • Hương hoả

    Danh từ: việc thờ cúng tổ tiên, phần gia tài dành riêng cho việc cúng lễ tổ tiên, chăm lo việc...
  • Hương nguyền

    Danh từ: nén hương thắp lúc thề nguyền, "mái tây để lạnh hương nguyền, cho duyên đằm thắm...
  • Hương quản

    Danh từ: (từ cũ) hương chức coi việc tuần phòng, giữ trật tự an ninh trong một làng ở nam bộ...
  • Hướng

    Danh từ: một trong những phía chính của không gian, con đường thẳng về một phía nhất định...
  • Hường

    Danh từ: ===== (phương ngữ), (bông hồng)., Tính từ: ===== (phương ngữ),...
  • Hưởng

    Động từ: có được cho mình, có được để sử dụng (cái do người khác hoặc xã hội mang lại,...
  • Hưởng dương

    Động từ: (trang trọng) đã được sống trên cõi đời (thường nói về người chết trẻ), ông...
  • Hượm

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem gượm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top