Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hơn

Mục lục

Tính từ

ở mức cao trên cái so sánh
bức tranh này đẹp hơn
dạo này trông khoẻ hơn
tôi hơn nó hai tuổi
Trái nghĩa: kém, thua
có nhiều điều lợi so với trường hợp khác
giành lấy phần hơn về mình
Trái nghĩa: thiệt
(thóc gạo) rẻ, giá hạ so với bình thường
ngày dưng thóc kém, ngày mùa thóc hơn
Trái nghĩa: kém
ở mức vượt quá số lượng hoặc thời gian nói đến, nhưng không nhiều
đã ba giờ hơn
hơn một tháng rồi
hơn mười người

Xem thêm các từ khác

  • Tính từ: (phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa, (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính...
  • Hương

    Danh từ: mùi thơm của hoa, vật phẩm làm bằng nguyên liệu có tinh dầu, khi đốt toả khói thơm,...
  • Hương hoả

    Danh từ: việc thờ cúng tổ tiên, phần gia tài dành riêng cho việc cúng lễ tổ tiên, chăm lo việc...
  • Hương nguyền

    Danh từ: nén hương thắp lúc thề nguyền, "mái tây để lạnh hương nguyền, cho duyên đằm thắm...
  • Hương quản

    Danh từ: (từ cũ) hương chức coi việc tuần phòng, giữ trật tự an ninh trong một làng ở nam bộ...
  • Hướng

    Danh từ: một trong những phía chính của không gian, con đường thẳng về một phía nhất định...
  • Hường

    Danh từ: ===== (phương ngữ), (bông hồng)., Tính từ: ===== (phương ngữ),...
  • Hưởng

    Động từ: có được cho mình, có được để sử dụng (cái do người khác hoặc xã hội mang lại,...
  • Hưởng dương

    Động từ: (trang trọng) đã được sống trên cõi đời (thường nói về người chết trẻ), ông...
  • Hượm

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem gượm
  • Hạ

    Danh từ: mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu, Động từ:...
  • Hạ cố

    Động từ: (từ cũ, hoặc kc) nhìn đến, để ý đến (người bề dưới hoặc coi như bề dưới)...
  • Hạ thổ

    Động từ: chôn hoặc đặt xuống đất, hạ thổ vò rượu nếp
  • Hạ tiện

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) như đê tiện, phường hạ tiện
  • Hạch

    Danh từ: chỗ phình to trên mạch bạch huyết, thường vô hại., chỗ sưng to và đau trên mạch bạch...
  • Hại

    Danh từ: cái gây tổn thất, tổn thương, Tính từ: bị tổn thất,...
  • Hạn

    Danh từ: tình trạng thiếu nước do nắng lâu, không mưa gây ra, Danh từ:...
  • Hạng

    Danh từ: tập hợp người hoặc vật cùng loại, được xếp theo sự đánh giá cao thấp, lớn nhỏ,...
  • Hạnh

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với đào, lá hình bầu dục dài, hoa màu trắng hay hồng, quả hình...
  • Hạp

    Tính từ: (phương ngữ), (ngiii, 1)., xem hợp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top