Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hơ hỏng

Động từ

(Phương ngữ) sơ ý, không cẩn thận
chỉ hơ hỏng một chút là hỏng việc

Xem thêm các từ khác

  • Hơi hướm

    Danh từ (Phương ngữ) hơi hướng.
  • Hơi hướng

    Danh từ hơi, mùi đặc trưng (nói khái quát; thường nói về cái hơi thoảng qua, còn giữ lại được ở những người, vật...
  • Hơi ngạt

    Danh từ hơi độc gây ngạt thở hít phải hơi ngạt
  • Hơi nước

    Danh từ nước ở trạng thái khí, sinh ra trong quá trình bay hơi.
  • Hơi sức

    Danh từ sức lực trong con người (nói khái quát) già rồi, hơi sức không bằng trai tráng hơi sức đâu mà giải thích với nó
  • Hơi đâu mà

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là việc làm chỉ phí công vô ích (hàm ý không nên làm) \"Cơm ăn mỗi bữa...
  • Hơn bù kém

    (Khẩu ngữ) lấy con số trung bình, tính bình quân hơn bù kém, mỗi ngày hắn kiếm được dăm chục
  • Hơn hớn

    Tính từ có sắc thái rất tươi, biểu hiện tràn đầy sức sống lúa con gái hơn hớn xanh tươi tuổi xuân hơn hớn
  • Hơn nữa

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nói là thêm một điều quan trọng bổ sung cho điều vừa nói đến, thường để giải thích,...
  • Hơn thiệt

    Tính từ như thiệt hơn suy bì hơn thiệt phân điều hơn thiệt
  • Hư cấu

    Động từ tạo ra bằng tưởng tượng (thường do yêu cầu của sáng tác văn học - nghệ thuật) nghệ thuật hư cấu trong truyện...
  • Hư danh

    Danh từ danh hão, không có thực chuộng hư danh chạy theo hư danh
  • Hư hao

    Tính từ bị hỏng và hao hụt đi kho thóc bị hư hao vì chuột ăn
  • Hư hư thực thực

    không rõ ràng, thực hư lẫn lộn, khiến cho có cảm giác như mơ hồ, hoặc không biết đúng hay sai câu chuyện hư hư thực thực
  • Hư hại

    Tính từ bị hỏng và thiệt hại trận bão làm hư hại mùa màng
  • Hư hỏng

    Tính từ hỏng, không dùng được nữa (nói khái quát) nhà cửa dột nát, hư hỏng hư, có nhiều tính xấu, tật xấu (nói khái...
  • Hư hốt

    Tính từ (Phương ngữ) hư hỏng (thường nói về phẩm chất, đạo đức).
  • Hư không

    Tính từ hoàn toàn không có thật, không có gì cả cõi hư không những âm thanh be bé, mơ hồ, gần như hư không Đồng nghĩa...
  • Hư nhược

    Động từ (Từ cũ) như suy nhược cơ thể hư nhược
  • Hư số

    Danh từ số không kèm theo tên của đơn vị đo lường hoặc tên vật; phân biệt với danh số \' 3 , 15 , 50 là những hư số
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top