- Từ điển Việt - Việt
Hướng nội
Động từ
hướng vào bên trong của bản thân mình; đối lập với hướng ngoại
- sống hướng nội
hướng vào trong nước, coi trọng việc phát triển trong nước hơn việc quan hệ, buôn bán với nước ngoài
- chính sách hướng nội
- kêu gọi các nhà đầu tư hướng nội
Xem thêm các từ khác
-
Hướng thiện
Động từ hướng đến điều thiện có lòng hướng thiện tính hướng thiện của tôn giáo -
Hướng tâm
Động từ hướng vào tâm của vòng tròn lực hướng tâm gia tốc hướng tâm Trái nghĩa : li tâm -
Hướng đạo
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) đi trước dẫn đường cho người khác theo 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) người dẫn đường 3 Danh... -
Hướng đạo sinh
Danh từ người tham gia một tổ chức Hướng đạo. -
Hướng động
Danh từ xem tính hướng : hướng động là một trong những thuộc tính cơ bản của cây -
Hườm
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ hoắm sâu 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (quả cây) mới chín tới, da hơi đỏ hoặc chưa vàng, chưa... -
Hưởng lạc
Động từ hưởng thú vui vật chất tầm thường, không lành mạnh lối sống hưởng lạc ăn chơi hưởng lạc -
Hưởng thọ
Động từ (Trang trọng) đã được thọ (bao nhiêu tuổi trước khi mất) cụ vừa mất, hưởng thọ 80 tuổi -
Hưởng thụ
Động từ hưởng của xã hội, trong quan hệ với cống hiến chưa làm đã đòi hưởng thụ lối sống hưởng thụ -
Hưởng ứng
Động từ đáp lại và tỏ sự đồng tình ủng hộ bằng hành động hưởng ứng lời kêu gọi hưởng ứng phong trào -
Hạ bì
Danh từ lớp mô ở sát dưới biểu bì. -
Hạ bút
Động từ đặt bút viết \"Quỳ loay hoay mãi trước tờ giấy viết cho các bạn, không biết hạ bút ra sao.\" (ĐĐThu; 2) -
Hạ bạc
Động từ (Phương ngữ) làm nghề đánh cá ở sông, hồ dân hạ bạc -
Hạ bạn
Danh từ vùng đồng bằng ở gần cửa sông hoặc ven biển miền hạ bạn -
Hạ bệ
Động từ (Khẩu ngữ) lật đổ khỏi địa vị (lớn và có quyền thế) bị cấp dưới hạ bệ -
Hạ bộ
Danh từ phần ngoài của cơ quan sinh dục ở đàn ông. -
Hạ chí
Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía bắc xích đạo, vào khoảng 21, 22 tháng sáu dương lịch, ở bắc bán cầu có ngày... -
Hạ cánh
Động từ (máy bay từ trên không) đỗ xuống máy bay được lệnh hạ cánh khẩn cấp Trái nghĩa : cất cánh -
Hạ cấp
Danh từ loại thấp kém dục vọng hạ cấp -
Hạ du
Danh từ (Ít dùng) miền đất (thường bằng phẳng) ở vùng hạ lưu của sông; phân biệt với thượng du.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.