Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hải tượng

Danh từ

voi biển.

Xem thêm các từ khác

  • Hải tặc

    Danh từ cướp biển bị hải tặc cướp tàu
  • Hải văn

    Danh từ khoa học nghiên cứu các quy luật vận động của nước ở biển và đại dương ngành hải văn
  • Hải vị

    Danh từ thức ăn quý, chế biến từ các sản phẩm lấy ở biển sơn hào hải vị
  • Hải yến

    Danh từ chim én ở ngoài biển, tổ dùng làm món ăn đặc sản.
  • Hải âu

    Danh từ chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển. Đồng nghĩa : chim báo bão
  • Hải đoàn

    Danh từ tên gọi chung các đơn vị hải quân cấp lữ đoàn hoặc sư đoàn gồm các tàu chiến cùng loại hoặc khác loại (lớn...
  • Hải đăng

    Danh từ đèn pha đặt ở bờ biển, hải đảo để giúp tàu thuyền định hướng đi trong đêm tối ngọn hải đăng Đồng nghĩa...
  • Hải đường

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với chè, lá to và dày có răng cưa, hoa màu đỏ tươi, không thơm, thường nở vào dịp Tết, được...
  • Hải đảo

    Danh từ khoảng đất lớn nổi lên giữa biển hoặc đại dương.
  • Hải đồ

    Danh từ bản đồ dùng cho tàu thuyền đi biển.
  • Hải đồng

    Danh từ cây mọc ở ven biển, có thân gỗ mềm và xốp, thường dùng làm cốt mũ, nút chai.
  • Hải đội

    Danh từ đơn vị chiến thuật cơ sở trong hải quân, gồm các tàu chiến đấu cùng loại từ tàu cấp hai trở xuống (nhỏ hơn...
  • Hảo hán

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông dũng cảm, sẵn sàng ra tay can thiệp bênh vực người yếu trong xã hội cũ một trang hảo hán...
  • Hảo hạng

    Tính từ (loại hàng) thuộc hạng rất tốt cà phê hảo hạng nước mắm hảo hạng
  • Hảo hớn

    Danh từ (Phương ngữ) xem hảo hán
  • Hảo tâm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng tốt 2 Tính từ 2.1 có lòng tốt, sẵn sàng giúp đỡ người khác về tiền của Danh từ lòng tốt...
  • Hấm hứ

    Động từ phát ra những tiếng giọng mũi, thường để tỏ thái độ không bằng lòng suốt ngày hấm hứ, lườm nguýt nhau
  • Hấp dẫn

    Động từ (hiện tượng các vật có khối lượng) hút nhau định luật vạn vật hấp dẫn hoặc t có sức lôi cuốn, làm cho...
  • Hấp ha hấp háy

    Động từ (mắt) hấp háy nhiều và liên tiếp.
  • Hấp hay

    Động từ (Ít dùng) như hấp háy .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top