Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hậu duệ

Danh từ

(Trang trọng) con cháu đời sau của người đã mất
Nguyễn Thiện Thuật là hậu duệ của Nguyễn Trãi
Đồng nghĩa: di duệ

Xem thêm các từ khác

  • Hậu hoạ

    Danh từ tai hoạ về sau nhổ cỏ phải nhổ tận gốc để trừ hậu hoạ Đồng nghĩa : hậu hoạn
  • Hậu hoạn

    Danh từ (Ít dùng) như hậu hoạ .
  • Hậu hĩ

    Tính từ rất hậu (nói khái quát) lễ vật hậu hĩ tiền thù lao rất hậu hĩ Đồng nghĩa : hậu hĩnh
  • Hậu hĩnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) như hậu hĩ tiền công hậu hĩnh
  • Hậu kì

    Danh từ giai đoạn cuối của một thời kì lịch sử hay một chế độ chính trị - xã hội hậu kì đồ đá cũ Đồng nghĩa...
  • Hậu mãi

    Tính từ thuộc về thời gian sau khi hàng đã được mua về dịch vụ hậu mãi chu đáo
  • Hậu môn

    Danh từ lỗ đít (lối nói kiêng tránh).
  • Hậu nghiệm

    trên cơ sở của kinh nghiệm, từ những dữ liệu của kinh nghiệm; trái với tiên nghiệm.
  • Hậu phương

    Danh từ vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến; đối lập với tiền phương xây dựng...
  • Hậu phẫu

    Tính từ thuộc về sau khi phẫu thuật bệnh nhân đã được chuyển về phòng hậu phẫu
  • Hậu quân

    Danh từ đạo quân ở phía sau, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền quân, trung quân và hậu quân).
  • Hậu quả

    Danh từ kết quả không hay, có ảnh hưởng về sau khắc phục hậu quả của cơn bão gây hậu quả nghiêm trọng
  • Hậu sinh

    Danh từ người sinh sau, trong quan hệ với những người thuộc lớp trước lớp hậu sinh Đồng nghĩa : hậu bối
  • Hậu sinh khả uý

    lớp người sinh sau nhưng lại đáng sợ, đáng phục (hàm ý không nên coi thường lớp trẻ).
  • Hậu sản

    Danh từ chứng bệnh phụ nữ có thể bị mắc sau khi sinh đẻ (nói khái quát). Đồng nghĩa : sản hậu
  • Hậu sự

    Danh từ những việc sau khi chết, như chôn cất, ma chay, v.v. cắt cử người lo việc hậu sự (Ít dùng) áo quan được đóng...
  • Hậu thuẫn

    lực lượng ủng hộ, giúp đỡ, làm chỗ dựa ở phía sau miền Bắc làm hậu thuẫn cho miền Nam được nhà nước hậu thuẫn...
  • Hậu thân

    Danh từ thể xác ở kiếp sau, trong quan hệ với bản thân mình ở kiếp trước (gọi là tiền thân), theo thuyết luân hồi của...
  • Hậu thế

    Danh từ (Văn chương) đời sau tiếng thơm lưu truyền hậu thế
  • Hậu trường

    Danh từ phía bên trong, đằng sau sân khấu. Đồng nghĩa : hậu đài phạm vi những hoạt động kín đáo, ở đằng sau những...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top