Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hậu sự

Danh từ

những việc sau khi chết, như chôn cất, ma chay, v.v.
cắt cử người lo việc hậu sự
(Ít dùng) áo quan được đóng sẵn từ khi còn sống
chuẩn bị sẵn một cỗ hậu sự
Đồng nghĩa: quan tài

Xem thêm các từ khác

  • Hậu thuẫn

    lực lượng ủng hộ, giúp đỡ, làm chỗ dựa ở phía sau miền Bắc làm hậu thuẫn cho miền Nam được nhà nước hậu thuẫn...
  • Hậu thân

    Danh từ thể xác ở kiếp sau, trong quan hệ với bản thân mình ở kiếp trước (gọi là tiền thân), theo thuyết luân hồi của...
  • Hậu thế

    Danh từ (Văn chương) đời sau tiếng thơm lưu truyền hậu thế
  • Hậu trường

    Danh từ phía bên trong, đằng sau sân khấu. Đồng nghĩa : hậu đài phạm vi những hoạt động kín đáo, ở đằng sau những...
  • Hậu tuyến

    Danh từ tuyến sau, nơi ở phía sau mặt trận, không trực tiếp đánh nhau với địch; đối lập với tiền tuyến đưa thương...
  • Hậu tạ

    Động từ (Kiểu cách) trả ơn sau khi nhận được sự giúp đỡ một cách chu đáo, xứng đáng, bằng tiền bạc, vật chất...
  • Hậu tập

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như tập hậu .
  • Hậu tố

    Danh từ phụ tố đứng sau căn tố hậu tố cấu tạo danh từ \' ness là một hậu tố trong tiếng Anh
  • Hậu vận

    Danh từ số phận, vận mệnh về phần sau cuộc đời con người; phân biệt với tiền vận hậu vận được an nhàn
  • Hậu vệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận đi ở phía cuối đội hình, có nhiệm vụ bảo vệ, bảo đảm an toàn phía sau. 1.2 tuyến sau...
  • Hậu đài

    Danh từ (Từ cũ) như hậu trường diễn viên đứng phía sau hậu đài
  • Hậu đậu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 biến chứng của bệnh đậu mùa, làm cho tay không cử động được bình thường. 2 Tính từ 2.1 lóng...
  • Hắc búa

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hóc búa bài toán hắc búa
  • Hắc lào

    Danh từ bệnh ngoài da làm thành những vệt tròn hay vòng cung, ăn lan ra xung quanh, rất ngứa.
  • Hắc tinh tinh

    Danh từ loài linh trưởng lớn có hình dạng giống như người, dễ thuần hoá, sống thành từng đàn ở rừng châu Phi. Đồng...
  • Hắc xì dầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghiêm khắc đến mức khắt khe, tỏ ra oai (hàm ý đùa, hài hước) tay trưởng phòng hắc xì dầu lắm
  • Hắc ám

    Tính từ đen tối (thường dùng với nghĩa bóng) thời kì hắc ám âm mưu hắc ám
  • Hắc ín

    Danh từ chất lỏng sánh, màu đen, là sản phẩm phụ khi chưng cất than đá hoặc dầu mỏ, thường dùng để quét làm lớp chống...
  • Hắng giọng

    Động từ phát ra tiếng ngắn từ trong cổ, thường để lấy giọng trước khi nói hoặc để làm hiệu hắng giọng mấy cái...
  • Hắt hiu

    Tính từ như hiu hắt gió thổi hắt hiu ánh đèn hắt hiu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top