Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hắc

Mục lục

Tính từ

có mùi xông mạnh lên mũi, gây cảm giác khó chịu
mùi dầu xoa thơm hắc

Tính từ

(Khẩu ngữ) tỏ ra nghiêm, đến mức có thể cứng nhắc trong việc giữ nguyên tắc, làm người dưới quyền phải nể sợ một cách khó chịu
ông ấy hắc lắm!
có vẻ oai
mặc bộ quân phục vào trông cũng hắc ra trò

Xem thêm các từ khác

  • Hắn

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, với hàm ý coi thường hoặc thân mật, tôi đến nhưng hắn đã đi rồi,...
  • Hắt

    Động từ: làm cho chất lỏng hoặc vật gì rời xa khỏi vật đựng bằng động tác đưa ngang...
  • Hằm hè

    Động từ: (phương ngữ), xem hầm hè
  • Hằm hằm

    Tính từ: (phương ngữ), xem hầm hầm
  • Hằm hừ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ) như hầm hè, hai gã đàn ông hằm hừ nhìn nhau
  • Hằn

    Động từ: để lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt, Danh...
  • Hằn học

    Động từ: tỏ ra ganh ghét, tức tối, muốn gây chuyện do bị thua kém mà không cam chịu, tỏ vẻ...
  • Hằn thù

    Động từ: (Ít dùng) như thù hằn .
  • Hằng

    từ biểu thị tính liên tục của một hoạt động (thường là hoạt động tâm lí - tình cảm) diễn ra trong suốt cả thời...
  • Hẳm

    Tính từ: (phương ngữ) hõm sâu xuống, vực hẳm, Đồng nghĩa : hoáy, hoắm
  • Hẳn

    Tính từ: chắc chắn là như vậy, không có gì phải nghi ngờ, hoàn toàn, dứt khoát, không còn ở...
  • Hẳn hoi

    Tính từ: (khẩu ngữ) có được đầy đủ các yêu cầu, theo đúng tiêu chuẩn như thường đòi...
  • Hẳn hòi

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như hẳn hoi .
  • Hẵng

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý thuyết phục chỉ nên làm việc nào đó sau khi xong một việc khác hoặc chờ cho qua một thời...
  • Hặm hụi

    (Ít dùng) như cặm cụi, hặm hụi mãi không chữa được cái xe
  • Hẹ

    Danh từ: cây cùng họ với hành, lá mỏng, nhỏ và dài, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc, rối...
  • Hẹn

    Động từ: nói, thỏa thuận với ai rằng sẽ hoặc cùng làm việc gì trong một thời gian cụ thể...
  • Hẻm

    Danh từ: lối đi hẹp, hai bên có vách núi cao, (khẩu ngữ) ngõ hẻm (nói tắt), Tính...
  • Hẻo

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) rất ít, thiếu, kém, hẻo vốn
  • Hến

    Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ, vỏ cứng, hình tròn, sống ở đáy sông...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top