Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hẳn

Mục lục

Tính từ

chắc chắn là như vậy, không có gì phải nghi ngờ
việc này không hẳn là thế
điều đó thì đã hẳn
hoàn toàn, dứt khoát, không còn ở trạng thái nửa nọ, nửa kia
bệnh chưa khỏi hẳn
con tàu đã bị chìm hẳn
"Trời bắt đầu tối, rồi tối hẳn. Sương mù xuống trắng xoá." (NgKhải; 21)

Phụ từ

từ biểu thị ý chỉ mức độ trọn vẹn, không phải chỉ một phần nào mà thôi
thuê hẳn một chiếc ô tô
nghỉ hẳn hai ngày
Đồng nghĩa: đứt

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý như muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã khẳng định
hẳn anh cũng biết việc ấy?
thế cậu tưởng dễ lắm đấy hẳn?
Đồng nghĩa: chắc

Xem thêm các từ khác

  • Hẳn hoi

    Tính từ: (khẩu ngữ) có được đầy đủ các yêu cầu, theo đúng tiêu chuẩn như thường đòi...
  • Hẳn hòi

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như hẳn hoi .
  • Hẵng

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý thuyết phục chỉ nên làm việc nào đó sau khi xong một việc khác hoặc chờ cho qua một thời...
  • Hặm hụi

    (Ít dùng) như cặm cụi, hặm hụi mãi không chữa được cái xe
  • Hẹ

    Danh từ: cây cùng họ với hành, lá mỏng, nhỏ và dài, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc, rối...
  • Hẹn

    Động từ: nói, thỏa thuận với ai rằng sẽ hoặc cùng làm việc gì trong một thời gian cụ thể...
  • Hẻm

    Danh từ: lối đi hẹp, hai bên có vách núi cao, (khẩu ngữ) ngõ hẻm (nói tắt), Tính...
  • Hẻo

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) rất ít, thiếu, kém, hẻo vốn
  • Hến

    Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ, vỏ cứng, hình tròn, sống ở đáy sông...
  • Hết

    Động từ: không còn nữa, sau một quá trình tiêu hao, mất dần, đạt đến mức trọn cả, không...
  • Hết mực

    đến mức cao nhất, không thể hơn được nữa, hết mực yêu thương con cái, hết mực giản dị, Đồng nghĩa : hết mức, rất...
  • Hết sẩy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem hết sảy
  • Hề

    Danh từ: vai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán...
  • Hềnh hệch

    (cách cười) to tiếng, rộng miệng, biểu lộ sự thích thú một cách tự nhiên, cười hềnh hệch
  • Hễ

    từ biểu thị vế điều kiện trong quan hệ giữa điều kiện và hệ quả, cứ mỗi khi có sự việc, hiện tượng này (thì...
  • Hệ

    Danh từ: hệ thống (nói tắt), chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một...
  • Hệch

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) há rộng quá mức, trông xấu (hàm ý chê), hệch mồm ra cười,...
  • Hệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) giống đến mức trông không khác một chút nào, thằng bé hệt như cha nó,...
  • Hỉ

    Động từ: thở hắt mạnh ra đằng mũi để đẩy nước mũi hoặc chất bẩn trong mũi ra ngoài,...
  • Hỉnh

    Động từ: (phương ngữ) phổng (mũi), được khen, sướng hỉnh mũi, Đồng nghĩa : hểnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top