Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hết

Mục lục

Động từ

không còn nữa, sau một quá trình tiêu hao, mất dần
hết tiền
hết hạn sử dụng
súng hết đạn
Trái nghĩa: còn
đạt đến mức trọn cả, không còn gì nữa trong phạm vi được nói đến
chưa nói hết câu
hết lòng vì bạn
cố gắng hết sức
lấy hết can đảm mới dám nói
mất đi một khoản, một lượng (vào một việc nào đó)
tiêu hết năm mươi nghìn
đi hết nửa ngày đường

Phụ từ

từ biểu thị ý kết thúc, không còn tiếp tục, tiếp diễn hay tồn tại một hoạt động, trạng thái, tính chất nào đó
trời hết mưa
hết giận
"Còn duyên kẻ đón người đưa, Hết duyên đi sớm về trưa mặc lòng." (Cdao)

Trợ từ

từ biểu thị ý nhấn mạnh về phạm vi không hạn chế của điều vừa phủ định
không có đi đâu hết!
chẳng làm sao hết!
không còn gì nữa hết!
Đồng nghĩa: cả

Xem thêm các từ khác

  • Hết mực

    đến mức cao nhất, không thể hơn được nữa, hết mực yêu thương con cái, hết mực giản dị, Đồng nghĩa : hết mức, rất...
  • Hết sẩy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem hết sảy
  • Hề

    Danh từ: vai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán...
  • Hềnh hệch

    (cách cười) to tiếng, rộng miệng, biểu lộ sự thích thú một cách tự nhiên, cười hềnh hệch
  • Hễ

    từ biểu thị vế điều kiện trong quan hệ giữa điều kiện và hệ quả, cứ mỗi khi có sự việc, hiện tượng này (thì...
  • Hệ

    Danh từ: hệ thống (nói tắt), chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một...
  • Hệch

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) há rộng quá mức, trông xấu (hàm ý chê), hệch mồm ra cười,...
  • Hệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) giống đến mức trông không khác một chút nào, thằng bé hệt như cha nó,...
  • Hỉ

    Động từ: thở hắt mạnh ra đằng mũi để đẩy nước mũi hoặc chất bẩn trong mũi ra ngoài,...
  • Hỉnh

    Động từ: (phương ngữ) phổng (mũi), được khen, sướng hỉnh mũi, Đồng nghĩa : hểnh
  • Hịch

    Danh từ: lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng dậy đấu tranh vì mục đích thiêng liêng,...
  • Họ

    Danh từ: tập hợp gồm những người có cùng một tổ tiên, một dòng máu, tiếng đặt trước...
  • Học

    Động từ: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại, đọc đi đọc...
  • Học lỏm

    Động từ: (khẩu ngữ) học bằng cách nghe hoặc xem người khác làm rồi tự học, tự làm theo...
  • Học viện

    Danh từ: tên gọi của một số trường tương đương trường đại học hoặc cơ quan nghiên cứu...
  • Họng

    Danh từ: khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản, (thông tục)...
  • Họp

    Động từ: tập trung lại một nơi để cùng nhau làm một việc gì, họp chợ, họp gia đình, họp...
  • Hỏa táng

    thực hiện việc thiêu xác người chết hoặc hài cốt ở nhiệt độ cao
  • Hỏi

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu b, Động...
  • Hỏm

    Tính từ: lõm vào và hẹp, Danh từ: chỗ lõm sâu vào, hang sâu hỏm,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top