Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hết đời

Động từ

(Thông tục) chết một cách đáng đời
hết đời tên bạo chúa
Đồng nghĩa: rồi đời, xong đời

Xem thêm các từ khác

  • Hề gậy

    Danh từ vai hề trong chèo cổ, tay cầm gậy vừa múa vừa hát. điệu hát của hề gậy.
  • Hề hấn

    Động từ hề (nói khái quát) bị tai nạn nhưng người không hề hấn gì
  • Hề hề

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười với vẻ hiền lành, thật thà cười hề hề
  • Hề mồi

    Danh từ vai hề trong chèo cổ, tay cầm mồi lửa vừa múa, vừa hát. điệu hát của hề mồi.
  • Hề đồng

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ trai còn nhỏ tuổi \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\"...
  • Hể hả

    vui vẻ biểu lộ ra bên ngoài vì được như ý cười hể hả trong lòng vô cùng hể hả Đồng nghĩa : hả hê, hỉ hả
  • Hểnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một con quái vật do dân gian bịa ra, thường là để doạ trẻ em 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ,...
  • Hệ Mặt Trời

    Danh từ hệ thống gồm có Mặt Trời và các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời. Đồng nghĩa : Thái Dương Hệ
  • Hệ SI

    Danh từ hệ đơn vị đo lường thông dụng, dựa trên sáu đơn vị cơ bản: mét, kilogram, giây, ampere, kelvin và candela, được...
  • Hệ luận

    Danh từ mệnh đề trực tiếp suy ra từ một tiên đề nào đó, trong quan hệ với tiên đề ấy.
  • Hệ luỵ

    (Ít dùng) mối quan hệ ràng buộc và thường gây nên những nỗi phiền luỵ giải thoát mình khỏi những hệ luỵ của cuộc...
  • Hệ miễn dịch

    Danh từ hệ thống các cơ quan có khả năng giúp cơ thể đề kháng được với một số bệnh hệ miễn dịch của cơ thể suy...
  • Hệ miễn nhiễm

    Danh từ xem hệ miễn dịch
  • Hệ mét

    Danh từ hệ đơn vị đo lường lấy đơn vị gốc là mét. Đồng nghĩa : mét hệ
  • Hệ quả

    Danh từ kết quả trực tiếp sinh ra từ sự việc nào đó (thường là việc không hay), trong quan hệ với sự việc ấy một...
  • Hệ sinh thái

    Danh từ tập hợp gồm các loài sinh vật (động vật, thực vật, vi sinh vật) cùng sinh sống trong một môi trường nhất định,...
  • Hệ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số lượng nhân một số lượng khác 1.2 số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một...
  • Hệ thống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau...
  • Hệ thống hoá

    Động từ làm cho trở nên có hệ thống hệ thống hoá các vấn đề có liên quan
  • Hệ thống đếm

    Danh từ phương pháp gọi và kí hiệu các số.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top