Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hồng

Mục lục

Danh từ

chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ.

Danh từ

cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàng hay đỏ, vị ngọt, hạt dẹt, màu nâu sẫm.

Danh từ

cây cảnh cỡ nhỏ, cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có răng, hoa có nhiều màu và gồm nhiều cánh, có hương thơm
bông hồng
Đồng nghĩa: hường

Tính từ

(Văn chương) đỏ, có màu đỏ
ngọn cờ hồng
ánh lửa hồng
một trái tim hồng
có màu đỏ nhạt và tươi
hai má ửng hồng
"Thân em như chẹn lúa đòng đòng, Phất phơ dưới ngọn nắng hồng buổi mai." (Cdao)
Đồng nghĩa: hường

Xem thêm các từ khác

  • Hồng hộc

    Danh từ: ngỗng trời., (thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức...
  • Hồng quần

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) váy đỏ; dùng để chỉ người con gái trẻ đẹp thời phong kiến,...
  • Hổ

    Danh từ: thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen., Động...
  • Hổi

    (phương ngữ, khẩu ngữ) hồi ấy, từ hổi đến giờ
  • Hổm

    (phương ngữ, khẩu ngữ) hôm ấy, bữa hổm
  • Hổn hà hổn hển

    Tính từ: như hổn ha hổn hển .
  • Hổng

    Tính từ: ở vào tình trạng không được che kín, khiến cho lộ rõ những cái bên trong, đằng sau,...
  • Hỗn

    Tính từ: không giữ đúng khuôn phép, không giữ lễ độ đối với người trên, nói hỗn, thằng...
  • Hỗn quân

    Danh từ: binh lính ở tình trạng lộn xộn, hoảng loạn, không còn có sự chỉ huy, điều khiển...
  • Hộ

    Danh từ: đơn vị để quản lí dân số, gồm những người cùng ăn ở chung với nhau, Động...
  • Hộ lí

    Danh từ: nhân viên y tế trong bệnh viện, chuyên chăm sóc về mặt ăn uống, vệ sinh cho người...
  • Hộ lý

    Danh từ:
  • Hộ mạng

    Động từ: (phương ngữ), xem hộ mệnh
  • Hộc

    Danh từ: dụng cụ đong lường dùng để đong chất hạt rời thời xưa, thường làm bằng gỗ,...
  • Hội

    Danh từ: cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người tham dự, theo phong tục hoặc nhân dịp đặc...
  • Hội họp

    Động từ: họp nhau lại để bàn công việc chung (nói khái quát), đình làng là nơi hội họp chung...
  • Hội thảo

    họp rộng rãi để thảo luận, bày tỏ, trao đổi ý kiến về một vấn đề chung, hội thảo khoa học
  • Hội thẩm

    Danh từ: đại biểu nhân dân cùng ngồi xử án với các thẩm phán.
  • Hội trưởng

    Danh từ: người đứng đầu lãnh đạo một hội, hội trưởng hội phụ huynh học sinh
  • Hộp

    Danh từ: đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top