Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hồng phúc

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng) phúc lớn
nhờ hồng phúc tổ tiên

Xem thêm các từ khác

  • Hồng quân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) trời, tạo hoá 2 Danh từ 2.1 quân đội cách mạng (vô sản) ở một số nước xã...
  • Hồng quế

    Danh từ hoa hồng nhỏ, cánh màu đỏ, thơm mùi vỏ quế.
  • Hồng thuỷ

    Danh từ (Từ cũ) lụt lớn trận hồng thuỷ
  • Hồng thập tự

    Danh từ (Từ cũ) chữ thập đỏ xe hồng thập tự (xe cứu thương)
  • Hồng trần

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bụi hồng \"Đùng đùng gió giật mây vần, Một xe trong cõi hồng trần như bay.\" (TKiều)
  • Hồng tâm

    Danh từ điểm tròn ở giữa bia để làm đích tập bắn bắn trúng hồng tâm
  • Hồng xiêm

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với vú sữa, lá dày, hoa màu trắng vàng mọc ở nách lá, quả hình trứng hay tròn, vỏ ráp, thịt...
  • Hồng y giáo chủ

    Danh từ giáo chủ mặc áo đỏ, dưới giáo hoàng một bậc, có quyền bầu và quyền được bầu làm giáo hoàng.
  • Hồng điều

    Tính từ (giấy, lụa) có màu đỏ tươi viết câu đối trên giấy hồng điều Đồng nghĩa : hồng đơn
  • Hồng đào

    Tính từ có màu đỏ hồng như màu da của quả đào chín rượu hồng đào
  • Hồng đơn

    Tính từ (Ít dùng) như hồng điều gói bằng giấy hồng đơn
  • Hổ chuối

    Danh từ rắn hổ mang có màu da trắng nhợt như thân cây chuối.
  • Hổ chúa

    Danh từ xem hổ trâu
  • Hổ cốt

    Danh từ xương hổ dùng làm thuốc cao hổ cốt rượu hổ cốt
  • Hổ danh

    Động từ bị tổn hại tên tuổi, danh tiếng ăn nói xấc xược, thật hổ danh con nhà có học không hổ danh là con nhà võ
  • Hổ lang

    Danh từ ác thú, như hổ và chó sói (nói khái quát).
  • Hổ lốn

    Tính từ gồm nhiều thứ, nhiều loại trộn lẫn với nhau một cách lộn xộn món ăn hổ lốn một mớ kiến thức hổ lốn...
  • Hổ lửa

    Danh từ rắn độc có khoang, màu đỏ như màu lửa.
  • Hổ mang

    Danh từ rắn độc, đầu hình tam giác, có tập tính ngẩng đầu, bạnh mang để đe doạ kẻ địch. Đồng nghĩa : mang bành
  • Hổ ngươi

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xấu hổ, tự lấy làm thẹn \"Hoa tàn hoa héo không tươi, Đoái nhìn bạn cũ, hổ ngươi mười phần.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top