Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hỗn chiến

Động từ

(các bên giao chiến) xông thẳng vào nhau đánh giáp lá cà, không theo một trật tự nào cả.

Xem thêm các từ khác

  • Hỗn danh

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên đặt thêm, ghép liền với tên thật khi gọi để vui đùa, gắn với một đặc điểm riêng (thường...
  • Hỗn giao

    Tính từ (rừng) có nhiều loài cây mọc xen lẫn.
  • Hỗn hào

    Tính từ hỗn (nói khái quát) ăn nói hỗn hào Đồng nghĩa : hỗn láo, hỗn xược
  • Hỗn hợp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau mà mỗi chất giữ nguyên được tính chất vật lí, hoá...
  • Hỗn loạn

    Tính từ ở vào tình trạng hoàn toàn không có trật tự, không có tổ chức, không chịu một sự điều khiển chung nào cả...
  • Hỗn láo

    hỗn và vô lễ, tỏ ra khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác ăn nói hỗn láo thằng bé hỗn láo quá! Đồng...
  • Hỗn mang

    Tính từ ở tình trạng mọi thứ đều đang còn hỗn độn, mờ mịt (thường nói về thế giới ở thời nguyên thuỷ).
  • Hỗn quân hỗn quan

    ở tình trạng rối ren lộn xộn, không còn phân biệt được ai cao, ai thấp, ai trên, ai dưới nữa.
  • Hỗn số

    Danh từ số hợp bởi một số nguyên và một phân số O là một hỗn số
  • Hỗn tạp

    Tính từ không thuần nhất, gồm có nhiều thứ rất khác nhau lẫn lộn vào với nhau đám đông hỗn tạp có đủ hạng người...
  • Hỗn xược

    hỗn đến mức tỏ ra xấc xược, vô lễ đối với người trên thái độ hỗn xược ăn nói hỗn xược Đồng nghĩa : hỗn...
  • Hỗn độn

    Tính từ ở vào tình trạng có nhiều thành phần lẫn lộn vào nhau, đến mức không thể phân định được rõ ràng đống sách...
  • Hộ chiếu

    Danh từ giấy chứng minh do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan quản lí xuất nhập cảnh, cấp cho công dân khi ra nước ngoài...
  • Hộ giá

    Động từ đi theo vua để làm nhiệm vụ bảo vệ đoàn xe hộ giá
  • Hộ khẩu

    Danh từ người ở trong một hộ xin nhập hộ khẩu hộ khẩu thường trú sổ hộ khẩu (nói tắt) không có tên trong hộ khẩu
  • Hộ lại

    Danh từ (Từ cũ) người trông coi việc hộ tịch, chứng nhận sinh, tử, giá thú ở thôn xã thời trước.
  • Hộ mệnh

    Động từ bảo vệ tính mạng, giữ gìn cho tính mạng được an toàn khi gặp nguy hiểm, theo quan niệm cũ bùa hộ mệnh thần...
  • Hộ pháp

    Danh từ thần bảo vệ đạo Phật, thường được xây hay đắp thành tượng lớn (ông Thiện và ông ác) ở hai bên cửa chính...
  • Hộ pháp cắn trắt

    ví trường hợp người vạm vỡ, lực lưỡng mà làm những việc quá nhẹ nhàng, dễ dàng, không tương xứng với sức lực...
  • Hộ sinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giúp đỡ và chăm sóc cho người đẻ, cho trẻ sơ sinh 2 Danh từ 2.1 người làm nghề đỡ đẻ (thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top