Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hỗn tạp

Tính từ

không thuần nhất, gồm có nhiều thứ rất khác nhau lẫn lộn vào với nhau
đám đông hỗn tạp có đủ hạng người
cuộc sống ồn ào, hỗn tạp
Đồng nghĩa: hỗn hợp, hổ lốn

Xem thêm các từ khác

  • Hỗn xược

    hỗn đến mức tỏ ra xấc xược, vô lễ đối với người trên thái độ hỗn xược ăn nói hỗn xược Đồng nghĩa : hỗn...
  • Hỗn độn

    Tính từ ở vào tình trạng có nhiều thành phần lẫn lộn vào nhau, đến mức không thể phân định được rõ ràng đống sách...
  • Hộ chiếu

    Danh từ giấy chứng minh do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan quản lí xuất nhập cảnh, cấp cho công dân khi ra nước ngoài...
  • Hộ giá

    Động từ đi theo vua để làm nhiệm vụ bảo vệ đoàn xe hộ giá
  • Hộ khẩu

    Danh từ người ở trong một hộ xin nhập hộ khẩu hộ khẩu thường trú sổ hộ khẩu (nói tắt) không có tên trong hộ khẩu
  • Hộ lại

    Danh từ (Từ cũ) người trông coi việc hộ tịch, chứng nhận sinh, tử, giá thú ở thôn xã thời trước.
  • Hộ mệnh

    Động từ bảo vệ tính mạng, giữ gìn cho tính mạng được an toàn khi gặp nguy hiểm, theo quan niệm cũ bùa hộ mệnh thần...
  • Hộ pháp

    Danh từ thần bảo vệ đạo Phật, thường được xây hay đắp thành tượng lớn (ông Thiện và ông ác) ở hai bên cửa chính...
  • Hộ pháp cắn trắt

    ví trường hợp người vạm vỡ, lực lưỡng mà làm những việc quá nhẹ nhàng, dễ dàng, không tương xứng với sức lực...
  • Hộ sinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giúp đỡ và chăm sóc cho người đẻ, cho trẻ sơ sinh 2 Danh từ 2.1 người làm nghề đỡ đẻ (thường...
  • Hộ thân

    Động từ (Ít dùng) như phòng thân tìm một cây gậy làm khí giới hộ thân
  • Hộ tịch

    Danh từ sổ của cơ quan chính quyền nhà nước có thẩm quyền xác nhận các sự kiện trong đời sống của một người (như...
  • Hộ tống

    Động từ đi theo để bảo vệ đoàn xe hộ tống đi hộ tống Đồng nghĩa : hộ vệ
  • Hộ vệ

    Động từ theo bên cạnh để bảo vệ lính hộ vệ có người đi theo hộ vệ Đồng nghĩa : hộ tống
  • Hộ đê

    Động từ bảo vệ đê để phòng lũ lụt phu hộ đê
  • Hộc tốc

    Phụ từ hết sức vội vã, cốt cho càng nhanh càng tốt, bất kể mọi cái khác làm hộc tốc nghe tin dữ, vội hộc tốc về...
  • Hội báo

    Động từ (Từ cũ) thông báo cho nhau biết, một cách nhanh, gọn tình hình diễn biến của sự việc, theo nền nếp quy định...
  • Hội chẩn

    Động từ họp để trao đổi ý kiến trong một tập thể bác sĩ để chẩn đoán bệnh của bệnh nhân họp hội chẩn hội...
  • Hội chợ

    Danh từ tổ chức trưng bày để giới thiệu các sản phẩm và hàng hoá của một địa phương, một ngành, một nước hoặc...
  • Hội chứng

    Danh từ tập hợp các triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh hội chứng viêm màng não hội chứng suy giảm miễn dịch mắc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top