Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hộ vệ

Động từ

theo bên cạnh để bảo vệ
lính hộ vệ
có người đi theo hộ vệ
Đồng nghĩa: hộ tống

Xem thêm các từ khác

  • Hộ đê

    Động từ bảo vệ đê để phòng lũ lụt phu hộ đê
  • Hộc tốc

    Phụ từ hết sức vội vã, cốt cho càng nhanh càng tốt, bất kể mọi cái khác làm hộc tốc nghe tin dữ, vội hộc tốc về...
  • Hội báo

    Động từ (Từ cũ) thông báo cho nhau biết, một cách nhanh, gọn tình hình diễn biến của sự việc, theo nền nếp quy định...
  • Hội chẩn

    Động từ họp để trao đổi ý kiến trong một tập thể bác sĩ để chẩn đoán bệnh của bệnh nhân họp hội chẩn hội...
  • Hội chợ

    Danh từ tổ chức trưng bày để giới thiệu các sản phẩm và hàng hoá của một địa phương, một ngành, một nước hoặc...
  • Hội chứng

    Danh từ tập hợp các triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh hội chứng viêm màng não hội chứng suy giảm miễn dịch mắc...
  • Hội chữ thập đỏ

    Danh từ tổ chức quốc tế có chức năng và nhiệm vụ cứu giúp nạn nhân chiến tranh và các nạn nhân phải chịu ảnh hưởng...
  • Hội diễn

    Danh từ cuộc trình diễn chung nhiều tiết mục văn nghệ của ngành nghệ thuật sân khấu nhằm trao đổi kinh nghiệm, đánh...
  • Hội giảng

    Danh từ hội thi giảng dạy của các giáo viên nhằm đánh giá trình độ và trao đổi kinh nghiệm hội giảng giáo viên toàn...
  • Hội hoạ

    Danh từ nghệ thuật dùng đường nét, màu sắc để phản ánh thế giới hình thể lên trên mặt phẳng triển lãm hội hoạ...
  • Hội hè

    Danh từ hội (nói khái quát) hội hè đình đám
  • Hội kiến

    Động từ (Trang trọng) (các nhân vật quan trọng) gặp nhau theo lịch đã xếp từ trước để thảo luận, bàn định về những...
  • Hội nghị

    Danh từ cuộc họp được tổ chức với quy mô lớn, có nhiều người dự, để bàn bạc hoặc giải quyết một công việc có...
  • Hội nghị bàn tròn

    Danh từ hội nghị chính trị trong đó tất cả những người dự họp đều thảo luận bình đẳng như nhau (thường họp quanh...
  • Hội ngộ

    Động từ (Văn chương) gặp nhau (thường là không có hẹn trước, giữa những người thân thiết) mong sẽ có dịp hội ngộ...
  • Hội nhập

    Động từ tham gia vào một cộng đồng để cùng hoạt động và phát triển với cộng đồng ấy (thường nói về quan hệ giữa...
  • Hội sở

    Danh từ nơi làm việc và giao dịch của một cơ quan, một tổ chức hội sở của ngân hàng làm việc tại hội sở Đồng nghĩa...
  • Hội thao

    Danh từ cuộc trình diễn các thao tác kĩ thuật, chiến thuật, đội ngũ, thể thao quân sự, nhằm kiểm tra và đánh giá kết...
  • Hội thoại

    Động từ sử dụng một ngôn ngữ để nói chuyện với nhau đọc bài hội thoại tiếng Anh hội thoại bằng tiếng Nga Đồng...
  • Hội thẩm nhân dân

    Danh từ người do Hội đồng nhân dân bầu ra trong một thời gian nhất định cùng với thẩm phán làm nhiệm vụ xét xử các...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top